Nghĩa là gì:
Absolute income hypothesis
Absolute income hypothesis- (Econ) Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
+ Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng (C) là một hàm số của thu nhập khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd).
sweeten (up) the pot Thành ngữ, tục ngữ
a chicken in every pot
enough food for every family No one will be hungry if there's a chicken in every pot.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a spot of tea
a small cup of tea, a drink of tea When I visit Mrs. Smith, we always have a spot of tea.
a tempest in a teapot
a lot of excitement about a small problem The argument was over quickly. It was a tempest in a teapot.
chicken in every pot
(See a chicken in every pot)
couch potato
someone who spends too much time watching TV.
crackpot
a person who is strange or weird, wacko Some crackpot wrote a letter to him threatening his family.
drop him like a hot potato
leave him, not associate with him If she finds out you're not rich, she'll drop you like a hot potato.
go to pot
(See gone to pot)
gone to pot
in poor condition, neglected, run down The farmyard had gone to pot. There was junk everywhere. làm ngọt (tăng) nồi
Để làm cho thứ gì đó hấp dẫn, lôi cuốn hoặc hấp dẫn hơn, đặc biệt là từ góc độ tài chính. Anh ta vẫn bất chắc liệu mình có muốn công chuyện hay không, vì vậy công ty vừa đề nghị làm ngọt ngào với một kế hoạch lương hưu tuyệt cú vời. Đừng ngại làm ngọt nồi với một ít trước tiêu vặt nếu con bạn thực sự bất muốn làm chuyện nhà .. Xem thêm: nồi, làm ngọt làm ngọt nồi
Hình. để tăng số trước cược trong bold đánh bài với hi vọng khuyến khích người chơi khác tham gia (nhà) cá cược nhiệt tình hơn. John làm ngọt cái nồi hy vọng những người khác sẽ làm theo .. Xem thêm: pot, sweeten candied pot
Kiếm thứ gì đó hấp dẫn hơn về mặt tài chính. Thuật ngữ này có từ khoảng năm 1900 và đen tối chỉ các trò chơi bài như poker, nghĩa là nạp thêm trước vào hồ bơi. Bây giờ nó được dùng theo nghĩa bóng, như trong “Để làm thơm nồi cơm cho các thành viên, bảo tàng giảm giá 10% trong cửa hàng quà tặng của mình.”. Xem thêm: nồi, làm ngọt. Xem thêm:
An sweeten (up) the pot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweeten (up) the pot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweeten (up) the pot