Nghĩa là gì:
agreement
agreement /ə'gri:mənt/- danh từ
- sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận
- by mutural agreement: theo sự thoả thuận chung
- sự phù hợp, sự hoà hợp
- to be in agreement with: bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với
- individualism in not in agreement with the common interests: chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung
- (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...)
- to come to an agreement: đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định
- to enter into an agreement with somebody
- ký kết một hợp đồng với ai
- executive agreement
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện
- to make an agreement with
- thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với
sweetheart agreement Thành ngữ, tục ngữ
in agreement
believing or feeling the same things When we discuss Canadian unity, we're in agreement. thỏa thuận với người yêu
1. Một thỏa thuận lao động được thực hiện giữa người sử dụng lao động và các quan chức liên đoàn lao động đất phương có các điều khoản có lợi cho người sử dụng lao động mà người lao động bất biết, thường để đổi lấy trước cho công đoàn hoặc những người lãnh đạo của công đoàn. Sau đó, người ta phát hiện ra rằng lãnh đạo công đoàn vừa thực hiện một thỏa thuận dễ thương với công ty về chuyện loại bỏ quyền đình công của nhân viên để đổi lấy một khoản trước thưởng sau hĩnh hàng năm cho bản thân. Nhà sản xuất ô tô vừa quyết định chuyển các nhà máy của mình sang một nước khác, nơi họ vừa thiết lập một thỏa thuận chặt chẽ với liên đoàn lao động đất phương để trả lương cho người lao động về cơ bản thấp hơn nhiều so với mức mà người lao động Mỹ được hưởng trước đây. Bất kỳ loại thỏa thuận hoặc hợp cùng nào có lợi cho cả hai bên trực tiếp tham gia, thường do bên thứ ba chịu chi phí bất phải là bí mật (an ninh) đối với thỏa thuận. Hóa ra giám đốc thể thao vừa có một thỏa thuận tuyệt cú vời với hiệp hội điền kinh quốc gia, về cơ bản nhận được trước lại quả mỗi khi một trong những vận động viên của anh ấy có thành tích tốt. Tổ chức từ thiện vừa bị sa thải vì cái mà một số người gọi là thỏa thuận tình yêu với một công ty tổ chức sự kiện vì lợi nhuận nhận được gần 40% số trước quyên lũy hàng năm mà tổ chức từ thiện nhận được .. Xem thêm: thỏa thuận, người yêu thỏa thuận người yêu
và thỏa thuận riêng tư đạt được giữa một cơ quan nhà nước hoặc quan chức chính phủ và một công ty tư nhân bao gồm các khoản thanh toán bất hợp pháp hoặc các ưu đãi đặc biệt. Họ phát hiện ra rằng thị trưởng vừa tham gia (nhà) vào một số thỏa thuận yêu đương. Hầu hết các nhà thầu xây dựng trong thị trấn sẽ thất nghề nếu họ bất có những giao dịch tốt với các chính trị gia (nhà) địa phương .. Xem thêm: thỏa thuận, em yêu. Xem thêm:
An sweetheart agreement idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweetheart agreement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweetheart agreement