Nghĩa là gì:
context
context /'kɔntekst/- danh từ
- (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
- it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context: thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản
- khung cảnh, phạm vi
- in this context: trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
take (something) out of context Thành ngữ, tục ngữ
out of context
taken out of the sentence, missing important words "Brian's comment, ""Roll of the dice,"" was taken out of context." đưa (cái gì đó) ra khỏi ngữ cảnh
Để trình bày sai ý nghĩa của một câu nói, một hành động hoặc một báo cáo bằng cách bỏ qua hoặc thay đổi ngữ cảnh ban đầu mà nó được nói hoặc thực hiện. Bạn phải rất cẩn thận những gì bạn nói khi bạn là một chính trị gia, bởi vì tất cả các phương tiện truyền thông đều quá vui khi đưa bất cứ điều gì bạn nói ra khỏi ngữ cảnh. Cách bạn đang mô tả những gì cô ấy vừa làm nghe có vẻ khủng khiếp, nhưng bạn đang đưa tất cả thứ trả toàn ra khỏi ngữ cảnh .. Xem thêm: context, of, out, take. Xem thêm:
An take (something) out of context idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (something) out of context, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (something) out of context