Nghĩa là gì:
barn-storm
barn-storm /'bɑ:nstɔ:m/- nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi nói chuyện; đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn)
take (someone, something, or some place) by storm Thành ngữ, tục ngữ
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
brain storm
think of ideas together, think tank Our family decided to brain storm the problem of wasting food.
calm before the storm
(See the calm before the storm)
eye of the storm
(See the eye of the storm)
fart in a windstorm
(See a fart in a windstorm)
sing up a storm
sing loud, sing vigorously After dinner we gathered around the piano and sang up a storm.
take by storm
rush in, win by force, overwhelm The Vikings landed on the beach and took the village by storm.
the calm before the storm
the quiet time just before anger or an attack The enemy is planning an attack. This is the calm before the storm.
the eye of the storm
the center of the storm, the middle of the storm The eye of the storm is directly over Lake Simcoe.
up a storm
(See sing up a storm) đưa (một người nào đó, một cái gì đó hoặc một số nơi) bởi cơn bão
1. Để chinh phục, chiếm giữ hoặc bao vây một cái gì đó, một người nào đó hoặc một số nơi bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội. Những kẻ xâm lược vừa chiếm lâu đài bằng cơn bão. Đội SWAT vừa đập cửa và hạ gục tay súng trong cơn bão. Để giành chiến thắng hoặc đạt được thành công lớn và rộng lớn rãi hoặc phổ biến rất nhanh chóng. Có một mốt mới dành cho trẻ em và thanh thiếu niên đang làm mưa làm gió trên khắp đất nước. Kỹ thuật trị liệu giấc ngủ cho trẻ em vừa đưa các bậc cha mẹ đi khắp thế giới bởi cơn bão .. Xem thêm: do, cơn bão, đưa đưa ai đó hoặc thứ gì đó đi theo cơn bão
1. Hình để chinh phục một ai đó hoặc một cái gì đó trong cơn giận dữ. Quân đội vừa chiếm thành phố này qua thành phố khác bằng cơn bão. Họ lao vào và lấy đi viên tướng trong cơn bão.
2. Hình. Để thành công vượt trội với một ai đó, một nơi nào đó hoặc một nhóm. Ngôi sao ca hát vừa đưa khán giả trong từng thị trấn của cơn bão. Ngôi sao vừa gây bão các nhà phê bình .. Xem thêm: by, Storm, booty booty by Storm
Tạo ấn tượng sống động, nhanh chóng giành được sự vui nghênh hoặc nổi tiếng của tất cả người, như trong Nhóm nhạc bedrock mới vừa thành công bão táp. Cách sử dụng này chuyển nghĩa quân sự ban đầu của cụm từ, "tấn công trong một cuộc tấn công bạo lực", thành những nỗ lực hòa bình hơn. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: do, bão, lấy đưa đi đâu đó bằng bão
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó hoặc điều gì đó diễn ra tại một đất điểm hoặc một nhóm người bằng bão, họ cực kỳ thành công hoặc nổi tiếng ở nơi đó hoặc với những người đó. Khi cô ấy đến đó vào năm 1862, cô ấy vừa tấn công London trong một cơn bão. Vào năm 1991, nhiều công ty vừa kỳ vọng những chiếc máy tính này sẽ đưa ngành công nghề này đi lên như vũ bão. Đã gần 12 tháng kể từ khi bộ phim gây bão nước Mỹ. Lưu ý: Cụm từ này ban đầu có nghĩa là để chiếm một cái gì đó chẳng hạn như một pháo đài hoặc một vị trí quân sự bằng một cuộc tấn công bất ngờ, bạo lực. . Xem thêm: bởi, ở đâu đó, cơn bão, hãy chụp cái gì đó bằng cơn bão
1 chụp một đất điểm bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội. 2 có được thành công lớn và nhanh chóng ở một đất điểm cụ thể hoặc với một nhóm người cụ thể. 1998 Times Round-up Ready Soya vừa đưa nước Mỹ vào cơn bão. . Xem thêm: by, something, Storm, booty booty somebody / article by ˈstorm
1 lấy hoặc chiếm một thị trấn, lâu đài, tòa nhà, v.v. bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội: Cảnh sát vừa lấy xây dựng bằng bão; hai người bị thương trong quá trình phẫu thuật.
2 cực kỳ thành công rất nhanh chóng ở một nơi cụ thể hoặc giữa những người cụ thể: Chúa tể của những chiếc nhẫn vừa cướp đi toàn bộ thế giới trong cơn bão; nó là một trong những bộ phim thành công nhất từng được thực hiện .. Xem thêm: by, somebody, something, Storm, booty booty by Storm
To say đắm trả toàn: một vở kịch mới vừa làm thành phố New York nổi cơn bão .. Xem thêm: do, bão, lấy. Xem thêm:
An take (someone, something, or some place) by storm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (someone, something, or some place) by storm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (someone, something, or some place) by storm