Nghĩa là gì:
seriously
seriously /'siəriəsli/- phó từ
- nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
take (someone or something) seriously Thành ngữ, tục ngữ
take me seriously
be serious about me and what I say and do I'm not joking about going to a psychic. Please take me seriously. coi trọng (ai đó hoặc điều gì đó)
Đối xử, cân nhắc hoặc tiếp cận ai đó hoặc điều gì đó với mức độ nghiêm túc hoặc tầm quan trọng mà người đó hoặc họ đáng được nhận. Tôi ước chúng tui đã xem xét cô ấy một cách nghiêm túc; vào thời (gian) điểm đó, những tuyên bố của cô ấy dường như quá kỳ quặc để trở thành sự thật. Nếu bạn bất bắt đầu thực hiện công chuyện này một cách nghiêm túc, chúng tui sẽ phải sa thải bạn khỏi công ty. nghiêm túc: Chúng tui nói với anh ấy rằng anh ấy đang gặp nguy hiểm nhưng anh ấy bất xem chúng tui nghiêm túc .. Xem thêm: nghiêm túc, ai đó, điều gì đó, hãy lấy. Xem thêm:
An take (someone or something) seriously idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (someone or something) seriously, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (someone or something) seriously