take (something) as gospel Thành ngữ, tục ngữ
gospel truth
(See the gospel truth)
the gospel truth
the real truth, as true as the gospel I opened the package to count the cookies - that's the gospel truth!
take as gospel
take as gospel Also,
take for gospel. Believe absolutely, regard as true, as in
We took every word of his as gospel, but in fact he was often mistaken. This idiom, first recorded in 1496, uses
gospel in the sense of the absolute truth. Also see
gospel truth.
take for gospel
take for gospel see
take as gospel.
coi (cái gì đó) là phúc âm
Tin rằng điều gì đó là trả toàn đúng sự thật mà bất do dự hay dè dặt. Khi lớn lên, chúng ta coi những gì cha mẹ nói với chúng ta là phúc âm. Đó là một phần lý do tại sao thanh thiếu niên rất nổi loạn, bởi vì chúng mới bắt đầu nhận ra sự bất ưng ý của cha mẹ chúng. Những ý kiến của vị giáo sư yêu quý về tác giả được các sinh viên của ông coi là phúc âm .. Xem thêm: phúc âm, lấy
coi như phúc âm
Ngoài ra, lấy phúc âm. Tin tuyệt cú cú đối, coi như đúng, như trong Chúng tui lấy tất cả lời của ông làm phúc âm, nhưng thực ra ông thường nhầm. Thành ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1496, sử dụng phúc âm với nghĩa là chân lý tuyệt cú cú đối. Cũng xem sự thật phúc âm. . Xem thêm: phúc âm, lấy
lấy một cái gì đó làm phúc âm
hoặc
lấy một cái gì đó làm chân lý phúc âm
Nếu bạn coi một cái gì đó là phúc âm hoặc coi nó là chân lý phúc âm, bạn chấp nhận nó là hiện hữu. trả toàn đúng, đặc biệt là khi nó bất phải. Bạn sẽ đọc rất nhiều lời khuyên trong sách và tạp chí nhưng bạn bất nên coi đó là phúc âm. Có quá nhiều người coi những gì anh ấy nói là phúc âm. Lưu ý: Bạn cũng có thể chấp nhận điều gì đó là phúc âm hoặc chấp nhận điều gì đó là chân lý phúc âm. Vì một số lý do, tất cả người sẵn sàng chấp nhận những tuyên bố không lý này như phúc âm. Ở đây, ý kiến của họ được chấp nhậncoi nhưchân lý phúc âm. Lưu ý: Nếu bạn nói rằng điều gì đó là lẽ thật phúc âm, bạn có nghĩa là điều đó trả toàn đúng. Khi tất cả người hỏi tui bao nhiêu tuổi và tui nói rằng tui không biết, họ nghĩ rằng tui đang nói dối. Nhưng đó là sự thật phúc âm. Lưu ý: Trong tôn giáo Cơ đốc, phúc âm là thông điệp và lời dạy của Chúa Giê Su Ky Tô. Bốn cuốn sách trong Kinh thánh mô tả cuộc đời và sự dạy dỗ của Ngài được gọi là Phúc âm. . Xem thêm: gospel, something, booty
booty article as / for ˈgospel / ˌgospel ˈtruth
(không chính thức) tin vào điều gì đó mà bất cần đặt câu hỏi hoặc bất có bất kỳ bằng chứng thực tế nào: Bạn bất thể luôn coi những gì cô ấy nói là phúc âm - cô ấy bất phải là người trung thực nhất trên thế giới. ♢ Sẽ là ngu ngốc nếu lấy tất cả tất cả thứ trên báo cho phúc âm. OPPOSITE: lấy một cái gì đó với một nhúm muối Phúc âm là cuộc đời và sự dạy dỗ của Chúa Giê-xu như được mô tả trong Kinh thánh .. Xem thêm: phúc âm, cái gì đó, lấy, sự thật. Xem thêm: