Nghĩa là gì:
big shot
big shot /'big'ʃɔt/
take a pot shot Thành ngữ, tục ngữ
a big shot
an important person, a boss, a big wheel On payday he spends money like a big shot, buying drinks for all.
a hotshot
"a person who displays; show-off, showboat" What a hotshot he is - showing everybody his new car.
a long shot
a poor chance of winning, a slim chance The Leafs winning the Stanley Cup - now that's a long shot.
a shot in the arm
energy, encouragement, a lift Billy Graham's sermon was inspiring - a shot in the arm.
a shot in the dark
a wild guess, a try, hazard a guess His answer was incorrect. It was a shot in the dark.
big shot
rich or important person, VIP, big boys Randy's a big shot in the movie industry. He owns four studios.
by a long shot
by a big difference, by far The soap company was able to beat out the bids of the other companies by a long shot.
call the shots
make the decisions, decide what happens Mr. Binks may be the president, but Ms. Barker calls the shots.
crack shot/salesman etc.
a person who is highly skilled at shooting etc. Marvin has developed into a crack salesman. He's excellent.
get a shot
get a needle from a doctor You are sick. Maybe you should get a shot of penicillin. chụp pot
1. Để bắn một phát một cách dễ dàng hoặc liều lĩnh. Cụm từ này xuất phát từ chuyện săn bắn (trong đó các bức ảnh lý tưởng nhất là mang lại thức ăn cho nồi của một người). Các chàng trai của các bạn bất thể chỉ chụp những bức ảnh đẹp về bất kỳ sinh vật nào mà bạn nhìn thấy — có những quy tắc mà chúng tui phải tuân theo ở đây! 2. Nói cách khác, nhằm hướng sự xúc phạm hoặc chỉ trích rẻ tiền, bất công bằng hoặc mang tính thời cơ vào một người nào đó, đặc biệt là người dễ bị tổn thương. Giờ thì tất cả người vừa biết tui dính vào vụ bê bối đó, các phóng viên thích chụp pot vào tui .. Xem thêm: pot, shot, booty chụp pothot vào ai đó hay gì đó
1. Lít để bắn vào ai đó hoặc thứ gì đó, như với một khẩu súng ngắn. (Ảnh chụp chậu đề cập đến kiểu bắn súng được thực hiện để cung cấp thịt cho nồi nấu.) Các thợ săn vừa chụp ảnh chậu cảnh vào nhau trong rừng. Ai đó vừa chụp ảnh chậu tại hộp thư của tôi!
2. Hình. Để chỉ trích hoặc chỉ trích một ai đó hoặc một cái gì đó, thường chỉ là ác ý. Tại sao bạn lại chụp ảnh chậu vào tôi? Tôi vừa làm gì bạn? Mọi người trong khán giả đang chụp ảnh chậu vào mái tóc của diễn viên hài .. Xem thêm: chụp ảnh chậu, chụp chụp ˈpotshot / ˈpotshots (với ai đó / cái gì đó)
(không chính thức)
1 bắn vào ai đó mà bất nhắm cẩn thận : Ai đó vừa chụp một bức ảnh chụp anh ta khi anh ta lái xe qua.
2 chỉ trích một người nào đó bất ngờ và bất suy nghĩ: Các tờ báo vừa chụp những bức ảnh bầu trời khi anh ta cố gắng tham gia (nhà) kinh doanh phim. Đây ban đầu là một phát súng được bắn từ khoảng cách gần để giết một động vật làm thức ăn (cho cái nồi). Vì bắn bất cần kỹ năng nên nó vừa phá vỡ các quy tắc của thể thao .. Xem thêm: bắn súng, chụp. Xem thêm:
An take a pot shot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a pot shot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a pot shot