take after (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. lấy sau (một)
1. Giống một người, như ngoại hình, cách cư xử, thái độ, v.v ... Cô ấy chăm nom tui với làn da và mái tóc trắng, nhưng cô ấy có đôi mắt của mẹ cô ấy. Hãy xem anh ta ném quả bóng đó như thế nào? Hãy theo đuổi người cũ của anh ta, tui nói với bạn! 2. Để theo đuổi một điều gì đó mà một người (thường là một thành viên trong gia (nhà) đình) vừa làm; để làm theo một ví dụ. Tôi sợ rằng gần đây anh ấy đang theo đuổi anh trai của mình, gặp rắc rối ở trường. Anh dự định sẽ lấy theo cha mình, người là một trung sĩ trong Thủy quân sáu chiến .. Xem thêm: lấy theo lấy theo ai
để tương tự người thân, lớn tuổi. Bạn bất nghĩ rằng Sally chăm nom mẹ của cô ấy? Không, Sally lấy dì Ann của cô ấy .. Xem thêm: after, booty booty afterwards
Hãy làm theo ví dụ của; ngoài ra, tương tự về ngoại hình, tính khí hoặc tính cách. Ví dụ, Bill theo đuổi chú của mình và bắt đầu làm tình nguyện viên cho Hội Chữ thập đỏ. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: sau, lấy lấy sau
v.
1. Để tương tự một người nào đó, đặc biệt là cha mẹ, ông bà hoặc người trước nhiệm khác về ngoại hình, tính khí hoặc tính cách: Cô ấy học theo ông của mình ở tài năng thiết kế. Bạn chăm nom mẹ - bạn có mũi và mắt của bà.
2. Để noi gương ai đó hoặc điều gì đó: Đừng theo đuổi anh trai của bạn - anh ấy là một người có ảnh hưởng xấu.
. Xem thêm: after, take. Xem thêm:
An take after (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take after (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take after (one)