Nghĩa là gì:
take back
take back- nội động từ, virr+lấy lại, mang về, đem về
take back Thành ngữ, tục ngữ
take back
admit to making a wrong statement He had to take back what he said about his boss in front of his co-workers.
take back|take
v. To change or deny something offered, promised, or stated; admit to making a wrong statement. I take back my offer to buy the house now that I've had a good look at it. I want you to take back the unkind things you said about Kenneth. rút lại
1. Để chiếm có một thứ mà trước đây người ta vừa cho, cho mượn hoặc bị mất quyền sở có của người khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "back". Tôi muốn lấy lại trò chơi điện hi sinh của mình từ Jerry để có thể chơi nó vào cuối tuần. Ngân hàng này vừa tịch thu tài sản của tui một cách bất hợp pháp. Theo cách tui thấy, đây chỉ là lấy lại trước của chính tôi. Để trả lại một cái gì đó người ta vừa mua để được trả lại tiền. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "back". Tôi cần lấy lại máy xay sinh tố này — nó bất hoạt động khi tui cắm điện. Bạn có thể mang bất cứ thứ gì bạn vừa mua lại cho chúng tui trong vòng 14 ngày, miễn là nó vẫn chưa được mở trong bao bì ban đầu. Để rút lại hoặc hủy bỏ điều gì đó mà người ta vừa nói. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "back". Nếu bạn bất rút lại điều đó, tui đang nói với Mẹ! Thượng nghị sĩ nhanh chóng rút lại tuyên bố của mình, tuyên bố rằng ông vừa bối rối về vấn đề này. Để vận chuyển tinh thần hoặc cảm xúc của một người về một thời (gian) điểm trong quá khứ. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "take" và "back". Chà, nghe lại bài hát đó thực sự đưa tui trở lại thời (gian) đại học của mình! 5. Để chấp nhận một ai đó anchorage trở lại cuộc sống của một người để nối lại một mối quan hệ lãng mạn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "back". Tôi bất thể tin rằng bạn vừa đưa cô ấy trở lại sau khi bạn bắt gặp cô ấy lừa dối bạn! Gina sẽ lấy lại Benny một lần nữa, tui chỉ biết điều đó .. Xem thêm: anchorage lại, lấy lấy lại thứ gì đó (từ ai đó)
để chiếm có thứ mà người ta vừa cho đi trước đó. Tôi vừa lấy lại chiếc áo len của mình từ Tim, vì anh ấy chưa bao giờ mặc nó. Tôi vừa lấy lại trước của tui từ đứa trẻ .. Xem thêm: back, booty booty aback article
to ret a statement; để hủy bỏ nhận xét của một người. Tốt hơn là bạn nên rút lại những gì bạn vừa nói về em gái tôi. Tôi sẽ bất rút lại những gì tui đã nói! Cô ấy là một blockhead !. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại anchorage lại (một lúc nào đó)
Hình. khiến người ta nghĩ về một thời (gian) trong quá khứ. Điều này đưa tui trở lại khoảng thời (gian) gian tui đã trải qua mùa hè ở Paris. Những gì bạn nói thực sự đưa tui trở lại .. Xem thêm: anchorage lại, một, lấy lại rút lại
1. Hãy rút lại một tuyên bố, như tui đã nói bạn bất phải là người nấu ăn nhiều nhưng sau bữa tối đó, tui rút lại tất cả. Cách sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1775.
2. lấy lại một cái. Hồi tưởng về một thời (gian) đã qua, như trong That music đưa tui trở lại điệu nhảy đầu tiên mà tui từng đi. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại lấy lại
v.
1. Để lấy và lấy lại thứ gì đó: Tôi vừa phải lấy lại áo khoác của mình từ tủ của bạn vì tui cần mặc nó. Tôi lấy lại cuốn sách của mình vì tui quên rằng tui đã viết một số ghi chú ở lề. Cửa hàng sẽ bất nhận lại quần áo nếu quần áo vừa mặc.
2. Để trả lại thứ gì đó ở vị trí nào đó: Tôi vừa mang cuốn sách trở lại thư viện. Máy nướng bánh mì tui đã mua bất hoạt động, vì vậy tui phải mang nó trở lại.
3. Khiến ai đó hồi tưởng về quá khứ: Bài hát cũ đó chắc chắn sẽ đưa tui trở lại. Mùi của lớn dương đưa tui trở lại chuyến đi đầu tiên của chúng tui đến bãi biển.
4. Để rút lại điều gì đó vừa nêu, vừa viết hoặc vừa làm: Thật là một điều khủng khiếp khi phải nói — tui yêu cầu bạn rút lại điều đó. Sau hành vi xấu của bạn, tui xin rút lại tất cả những điều tốt đẹp mà tui đã nói về bạn. Tôi ước mình có thể lấy lại màn trình diễn đáng xấu hổ của mình.
. Xem thêm: anchorage lại, lấy. Xem thêm:
An take back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take back