take by storm, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đưa ai đó hoặc thứ gì đó đi trong cơn bão
1. Hình để chinh phục một ai đó hoặc một cái gì đó trong cơn giận dữ. Quân đội vừa chiếm thành phố này qua thành phố khác bằng cơn bão. Họ lao vào và lấy đi viên tướng trong cơn bão.
2. Hình. Để thành công vượt trội với một người nào đó, một số nơi hoặc một nhóm. Ngôi sao ca hát vừa đưa khán giả trong từng thị trấn của cơn bão. Ngôi sao vừa gây bão các nhà phê bình .. Xem thêm: by, Storm, booty booty by Storm
Tạo ấn tượng sống động, nhanh chóng giành được sự tán thưởng hoặc nổi tiếng của tất cả người, như trong Nhóm nhạc bedrock mới vừa thành công bão táp. Cách sử dụng này chuyển nghĩa quân sự ban đầu của cụm từ, "tấn công trong một cuộc tấn công bạo lực", thành những nỗ lực hòa bình hơn. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: đi qua, cơn bão, lấy đi theo cơn bão
Để thu hút trả toàn: một vở kịch mới vừa làm thành phố New York bị bão .. Xem thêm: bằng, cơn bão, lấy cơn bão, để
Để nhanh chóng trở nên nổi tiếng hoặc phổ biến. Thuật ngữ này ban đầu xuất phát từ quân sự, nơi bão có nghĩa là bố trí bao vây đến một vị trí kiên cố. Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 19, thuật ngữ này vừa được mở rộng lớn để có nghĩa là giành được sự vui nghênh nổi tiếng hoặc phổ biến. Vì vậy, Augustus Jessop vừa viết (The Coming of the Friars, 1889), “Các tu sĩ dòng Phanxicô. . . vừa cướp đi thế giới bằng một cơn bão. " . Xem thêm: by, take. Xem thêm:
An take by storm, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take by storm, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take by storm, to