mistake someone for something The man took the young boy for a robber and called the police.
take for a ride
play a trick on or fool someone, take unfair advantage of someone I was taken for a ride by the used car salesman. The car that I bought is not very good.
take for granted
expect, assume His support cannot be taken for granted. We must ask him.
mistake for
take for 误认为 She mistook him for your brother.她误认为他是你哥哥。 She looks so young that people often mistake her for her daughter.她非常年轻,人们经常把她误认为是她女儿。
take forty winks
Idiom(s): catch forty winks AND catch some Zs; take forty winks
Theme: SLEEP
to take a nap; to get some sleep. • I'll just catch forty winks before getting ready for the party. • Tom always tries to catch some Zs before going out for a late evening. • I think I'll go to bed and take forty winks. See you in the morning. • Why don't you go take forty winks and call me in about an hour?
Take for a test drive
If you take something for a test driver, you try something to see if you like it.
take for|take
v. To suppose to be; mistake for. Do you take me for a fool?At first sight you would take him for a football player, not a poet.
take for a ride|for a ride|ride|take
v. phr., slang 1. To take out in a car intending to murder. The gang leader decided that the informer must be taken for a ride. 2. To play a trick on; fool. The girls told Linda that a movie star was visiting the school, but she did not believe them; she thought they were taking her for a ride. Compare: STRING ALONG. 3. To take unfair advantage of; fool for your own gain. His girlfriend really took him for a ride before he stopped dating her.
take for granted|granted|take
v. phr. 1. To suppose or understand to be true. Mr. Harper took for granted that the invitation included his wife.A teacher cannot take it for granted that students always do their homework. Compare: BEG THE QUESTION. 2. To accept or become used to (something) without noticing especially or saying anything. George took for granted all that his parents did for him.No girl likes to have her boyfriend take her for granted; instead, he should always try to make her like him better.
1. Giả định hoặc tin rằng một người là một kiểu người nhất định. Huh. Tôi bất coi bạn là người nói dối. Tôi khuyên bạn bất nên lấy cô ấy vì một kẻ ngốc. Cô ấy có thể chơi ngu, nhưng cô ấy rất xảo quyệt. Lừa đảo, gian lận hoặc lừa gạt ai đó từ một thứ gì đó, đặc biệt là một số tiền. Khi tất cả vừa được nói và làm xong, luật sư tồi tệ đó vừa lấy của chúng tui hàng nghìn đô la. Đưa ai đó (đến một đất điểm nào đó) để chiêu đãi họ một thứ gì đó. Ông chủ nói rằng ông ấy sẽ đưa chúng tui đi ăn pizza vào cuối tuần. Hãy đưa bọn trẻ đi ăn kem vào ngày mai .. Xem thêm: booty
booty (some of money) for (something)
Để chấp nhận một số trước để mua thứ gì đó. Tôi bất sẵn sàng trả ít hơn 10.000 đô la cho chiếc xe. Chiếc mô tô của cô ấy thực sự rất tuyệt. Tôi tự hỏi cô ấy sẽ lấy bao nhiêu cho nó .. Xem thêm: số tiền, của, lấy
lấy (ai đó hoặc cái gì đó) cho (cái gì đó)
1. Để hộ tống một ai đó (đến một nơi nào đó) để tham gia (nhà) vào một số hoạt động. Chiều nay tui đưa bọn trẻ đi đạp xe. Anh ấy muốn đưa gia (nhà) đình đi du lịch khắp vùng Trung Tây. Để hộ tống ai đó (đến một nơi nào đó) để chiêu đãi họ một thứ gì đó. Sếp cho biết cuối tuần sẽ lấy pizza toàn bộ văn phòng. Sau bộ phim, tui muốn đưa tất cả người đi ăn kem. Để đưa ai đó hoặc một cái gì đó (đến một nơi nào đó) để trải qua một số quá trình. Tôi phải lấy xe của mình để đi dịch vụ thường niên vào cuối tuần này. Tôi sẽ đưa Sarah đến cuộc hẹn với bác sĩ của cô ấy sau. Để nhầm một ai đó hoặc một cái gì đó với một người hoặc một vật khác. Mọi người gọi tui cho anh trai tui trên điện thoại vì chúng tui nghe tương tự nhau như thế nào. Tôi lấy con chim cho một con lớn bàng, nhưng nó thực sự là một con diều hâu. Lúc đầu, tui coi cô ấy im lặng như một lời từ chối lời cầu hôn của tôi, nhưng sau đó cô ấy nói với tui rằng cô ấy vừa rất ngạc nhiên và bất thể trả lời ngay lập tức. Tin hoặc giả định, đặc biệt là nhầm lẫn, rằng ai đó hoặc điều gì đó là một cách nhất định hoặc trong một điều kiện nhất định. Trung đoàn bắt người lính chết và bỏ lại anh ta. Đừng bao giờ coi thường sự an toàn cho vị trí của bạn trong một công ty. Coi ai đó hoặc điều gì đó như một loại người hoặc vật cụ thể, đặc biệt là nhầm lẫn. Bạn phải coi tui là một kẻ ngốc nếu bạn nghĩ rằng tui sẽ cho bạn vay một số trước lớn như vậy. Tôi sẽ bất coi anh ta là loại người luôn miễn cưỡng thành công của bạn mình. Để gian lận, lừa đảo hoặc lừa một ai đó hoặc thứ gì đó để lấy một số tiền. Giữa tất cả các khoản phí ẩn, thuế và phụ phí, họ vừa lấy tui hơn 500 đô la! Tóm lại, anh ta vừa lấy công ty gần 2 triệu đô la .. Xem thêm:
booty addition for article
1. Lít để hộ tống ai đó đến và thông qua một số hoạt động, chẳng hạn như đi bộ, bơi lội, cưỡi ngựa, v.v. Tôi có thể đưa bạn đi cùng không? Anh ấy đưa tui đi dạo trong công viên, và sau đó chúng tui về nhà. 2. Inf. để lừa ai đó bằng một số trước nhất định. Kẻ gian đó vừa lấy của tui một trăm đô la. Anh ta vừa đưa bạn bao nhiêu? Xem thêm: lấy
lấy cho
1. Như, như trong Bạn có coi tui là kẻ ngốc không? [Nửa đầu những năm 1400] 2. Hãy xem xét một cách nhầm lẫn, như trong Đừng lấy sự im lặng của chúng tui để chấp thuận, hoặc tui nghĩ rằng họ vừa đưa chúng tui cho người nước ngoài. [Nửa sau của 1500 giây] Cũng xem được; Bạn đưa tui để làm gì. . Xem thêm: booty
booty for
v. Khi nghĩ ai đó hoặc cái gì đó là ai đó hay cái gì khác: Tôi xin lỗi vì tui đã gọi nhầm tên bạn — Tôi lấy bạn vì một trong những cùng nghiệp của bạn. Bạn có lấy tui vì một kẻ ngốc?
. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An take for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take for