take him out Thành ngữ, tục ngữ
take him out
defeat him, eliminate him Wei entered the tournament, but Jo took her out in the first round. lấy ra
1. động từ Để loại bỏ hoặc trích xuất một ai đó hoặc một cái gì đó từ một cái gì đó hoặc một số nơi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "off". Bạn sẽ cần lấy thêm một vài đĩa để chúng tui có đủ cho tất cả các vị khách của mình. Tôi sẽ đưa bọn trẻ tan học sớm để chúng tui có thể bắt chuyến bay đến New York. Họ sẽ khâu của tui vào tuần tới. động từ Mang, xách hoặc loại bỏ một thứ gì đó đến một đất điểm cụ thể bên ngoài. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Đừng quên đổ rác tối nay, nếu bất sang tuần sau mới nhặt được. Chúng ta nên phải mang tất cả thứ ra khỏi nhà trong khi nó đang được khử trùng. Động từ Rút trước từ tài khoản. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Tôi nên lấy bao nhiêu trước cho chuyến đi của chúng tôi? Anh ấy vừa bỏ ra thêm 20 đô la để trả trước mua vé xem phim. động từ Để đưa ai đó đến một nơi nào đó như một người hẹn hò hoặc bạn cùng hành. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Cô ấy hỏi liệu một lúc nào đó cô ấy có thể đưa tui đi ăn tối hoặc xem phim không. Tôi đang đưa bố mẹ đi ăn tối để cảm ơn sự giúp đỡ của họ. động từ Để mượn một cái gì đó một cách chính thức hoặc trang trọng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Bạn có thể lấy ra ba cuốn sách cùng một lúc từ thư viện. Hãy nhớ rằng bạn phải ký tên vào sổ đăng ký nếu bạn định mang bất kỳ thiết bị nào ra ngoài trong hơn một ngày. động từ để giết hoặc giết ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Trùm đám đông ra lệnh cho lính của mình đưa nhân chứng ra ngoài. Tôi suýt bị cái cây đổ đó đưa ra ngoài! 7. động từ Làm mất tiềm năng hoặc không hiệu hóa ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Kết thúc chặt chẽ vừa loại bỏ trước vệ biên đang cố gắng truy cản trước vệ. Anh ta vừa hạ gục các đối thủ của mình trong cuộc bầu cử bằng một chiến dịch bôi nhọ cực kỳ hiệu quả. Động từ để phá hủy, không hiệu hóa hoặc làm hư hỏng nghiêm trọng một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Bão vừa cướp đi các đường dây điện trên toàn tiểu bang. Tôi hy vọng vụ nổ bất làm mất máy phát điện. Những tên trộm vừa lấy đi hệ thống an ninh trước khi đột nhập. động từ Để nhận được sự đền bù cho một cái gì đó từ một nguồn khác hoặc ở một hình thức khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Chúng tui sẽ tính chi phí của chiếc máy tính mà bạn vừa chia ra từ trước lương của mình. Anh ta bất thể trả lại tui 250 đô la, vì vậy tui đã lấy nó ra bằng cách nhờ anh ta sơn nhà cho tôi. động từ Để chính thức nộp đơn xin và có được hoặc bảo đảm một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." Cô ấy đang khởi kiện người chủ cũ của mình vì vừa sa thải công chuyện của cô ấy một cách bất chính đáng. Chúng tui đang vay một khoản để giúp chi trả cho đám cưới.11. động từ Đưa động vật vừa được thuần hóa, điển hình là chó, ra ngoài để tập thể dục hoặc đi tiểu hoặc lớn tiện. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "out." John, bạn sẽ dắt con chó đi chơi chứ? Anh ấy vừa cào vào cửa trong 10 phút. danh từ Thức ăn từ một nhà hàng được chọn và mang về nhà hoặc nơi khác để ăn. Là một danh từ, cụm từ thường được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi bất muốn nấu ăn tối nay, bạn có muốn mang đồ ăn mang đi bất ?. Xem thêm: ra ngoài, đưa đưa ai đó đi chơi
1. hẹn hò với ai đó. Tôi hy vọng anh ấy sẽ đưa tui đi chơi sớm. Cô ấy muốn tiếp khách của mình cho buổi tối.
2. để chặn một cầu thủ trong bóng đá. Bạn đưa Joe ra ngoài và tui sẽ mang bóng. Ai vừa hạ gục gã lớn đó? '
3. Sl. để giết ai đó. (Thế giới ngầm.) Ông Gutman bảo Lefty đưa Max ra ngoài. Thêm một lời nói của bạn, và tui sẽ đưa bạn ra ngoài .. Xem thêm: out, booty booty article out
1. Lít để mang một cái gì đó bên ngoài. Hãy đổ rác ra ngoài. Tôi sẽ đổ rác.
2. Inf. để đánh bom hoặc phá hủy một cái gì đó. Địch hạ một xe tải, nhưng bất hạ một xe chở thuốc.
Nhiệm vụ cuối cùng đưa hai boongke của đối ra ngoài.
3. Đi để lấy ra một cái gì đó của ai đó hoặc cái gì đó .. Xem thêm: ra ngoài, lấy lấy ra
(sau khi ai đó hoặc cái gì đó) Đi để cởi lấy ra
1. Trích xuất, loại bỏ, như trong Ngài nên lấy ra mảnh vụn đó: [c. 1300]
2. Đảm bảo an toàn bằng cách nộp đơn cho cơ quan có thẩm quyền, như trong Cô ấy vừa lấy giấy phép bất động sản. [Cuối những năm 1600]
3. Hộ tống vào một buổi hẹn hò, như trong Anh ấy vừa đưa đón một cô gái khác nhau vào mỗi đêm trong tuần. [c. 1600]
4. Cung cấp thông tin cho; xem lấy nó ra trên.
5. Mang đi để sử dụng ở nơi khác, như trong Chúng ta có thể lấy một ít bánh pizza để mang ra ngoài không?
6. Lấy tương đương ở dạng khác, như trong Chúng tui lấy số trước cô ấy nợ chúng tui bằng cách cho cô ấy trông trẻ. [Đầu những năm 1600]
7. Đặt ra, như trong Jan và Herb đi ra bãi biển, hoặc Cảnh sát truy lùng các nghi phạm. [Giữa những năm 1800]
8. Tiêu diệt, tiêu diệt, như trong Hai tay súng bắn tỉa tiêu diệt cả một trung đội, hay Bay thấp, máy bay hạ gục boongke của đối phương trong một lần vượt qua. [Những năm 1930]
9. Xem dưới đưa ra. . Xem thêm: out, booty booty out
v.
1. Để loại bỏ hoặc trích xuất thứ gì đó: Mẹ tui đã lấy chiếc dằm ra khỏi ngón tay tôi. Tôi mở máy ảnh và lấy phim ra.
2. Để loại bỏ thứ gì đó ra bên ngoài: Tôi vừa quên đổ rác vào đêm qua. Hãy đổ rác trước khi thùng rác quá đầy.
3. Để rút một số trước từ tài khoản: Tôi đến máy ATM và lấy ra 20 đô la. Cô ấy vừa lấy 500 đô la từ tài khoản ngân hàng của mình.
4. Để mượn thứ gì đó từ thư viện: Tôi lấy một cuốn sách từ thư viện ra. Bạn chỉ có thể lấy ba cuốn sách ra cùng một lúc.
5. Để giải tỏa một số cảm xúc tiêu cực; Cho phép một số cảm xúc được giải tỏa bằng cách bày tỏ nó: Đừng bộc lộ sự thất vọng của bạn một cách quá khích. Anh ta trút giận lên con chó tội nghề của mình.
6. Để mời ai đó làm người hẹn hò hoặc bạn cùng hành và hộ tống họ: Tôi muốn đưa bạn đi chơi tối nay nếu bạn rảnh. Chúng tui đưa bọn trẻ đi xem phim.
7. Để gọi một số món ăn từ một nhà hàng và ăn nó ở nơi khác: Chúng tui lấy một số món ăn Nhật Bản và ăn ở nhà.
8. Để có được thứ gì đó tương đương dưới một hình thức khác: Họ lấy số trước mà chúng tui nợ trong các dịch vụ trông trẻ.
9. Để ngoại trừ một cái gì đó khỏi sự cân nhắc; bất xem xét điều gì đó: Đó là một mùa hè tốt nếu bạn nghỉ ba ngày khi tui bị ốm. Hãy diễn xuất và cho tui biết bạn nghĩ gì về cốt truyện.
10. Để bắt đầu một khóa học; đặt ra: Cảnh sát ra tay sau những tên trộm.
11. Để bảo đảm một số tài liệu hoặc giấy phép bằng cách nộp đơn cho cơ quan có thẩm quyền: Tôi vừa thực hiện lệnh cấm đối với hàng xóm của mình. Cô lấy giấy phép kinh doanh bất động sản và bắt đầu bán nhà.
12. Để đảm bảo một thứ gì đó, như một khoản vay, từ một tổ chức tài chính: Hãy đi vay và mua chiếc xe đó. Tôi vừa thế chấp căn nhà của mình.
13. Để phá hủy hoặc làm mất tiềm năng của một thứ gì đó: Vụ nổ vừa loại bỏ alarm của con tàu. Máy bay bay qua boongke của đối phương và hạ gục nó bằng một quả tên lửa.
14. Tiếng lóng Để giết hoặc làm mất tiềm năng của ai đó: Hai tay súng bắn tỉa vừa tiêu diệt toàn bộ trung đội đối phương. Anh ta hạ gục tui chỉ bằng một cú đấm.
. Xem thêm: ra ngoài, đưa đưa ai đó đi chơi
1. TV. để chặn ai đó, như trong một trò chơi bóng đá. Tôi vừa định rẽ trái ra ngoài, nhưng tui đã bị mắc kẹt ở giữa.
2. TV. để giết ai đó. (Thế giới ngầm.) Ông chủ bảo Rocko hạ Marlowe.
3. TV. hẹn hò với ai đó. Cô muốn đưa anh đi chơi một buổi tối. . Xem thêm: ra ngoài, ai đó, lấy lấy cái gì đó ra
tv. để đánh bom hoặc phá hủy một cái gì đó. Địch hạ một xe tăng, nhưng bất hạ một xe chở thuốc. . Xem thêm: out, something, take. Xem thêm: