Nghĩa là gì:
hostages
hostage /'hɔstidʤ/- danh từ
- con tin
- to keep somebody as a hostage: giữ ai làm con tin
- hostage to fortune
- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh
- (số nhiều) con cái; vợ con
take hostages Thành ngữ, tục ngữ
bắt con tin
Bắt giam người khác và đe dọa bạo lực với họ để ngăn một bên khác (ví dụ: cảnh sát) sử dụng vũ lực hoặc để làm ra (tạo) đòn bẩy để một bên khác cùng ý đáp ứng một số yêu cầu. Cảnh sát vẫn chưa rõ liệu bọn tội phạm có bắt con tin hay không. Chúng ta có thể bị một hoặc hai năm tù vì cướp công ty, nhưng chúng sẽ vứt bỏ chúng ta rất lâu nếu chúng ta bắt làm con tin .. Xem thêm: con tin, bắt. Xem thêm:
An take hostages idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take hostages, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take hostages