Nghĩa là gì:
clumps
clump /klʌmp/- danh từ
- miếng da phủ gót (giày) ((cũng) clump sole)
- ngoại động từ
- kết thành khối; kết thành cục
- đóng miếng da phủ gót (vào gót giày)
take one’s lumps Thành ngữ, tục ngữ
take your lumps
endure bumps and hits, suffer through injuries To play hockey, you have to learn to take your lumps. lấy của (một người) cục đá
để trải nghiệm và chấp nhận nghịch cảnh, thử thách, v.v. Thuật ngữ này thường ngụ ý rằng một người kiên trì mà bất phàn nàn bất chấp những trải nghiệm tiêu cực như vậy. Tôi biết rằng tui phải nhận lấy sự tin tưởng của mình khi còn là một thực tập sinh để có được sự tin tưởng của các nhân viên khác và tiến lên các nấc thang của công ty .. Xem thêm: u cục, mất booty one’s chastening
tv. để chấp nhận kết quả hoặc sự trừng phạt mà một người đáng phải chịu. (xem thêm một số cục.) Bạn phải học cách loại bỏ cục u của mình nếu bạn tham gia (nhà) chính trị. . Xem thêm: cục, lấy. Xem thêm:
An take one’s lumps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take one’s lumps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take one’s lumps