Nghĩa là gì:
impersonally
impersonally- phó từ
- không nhằm vào ai, bâng quơ
take personally Thành ngữ, tục ngữ
take it personally
believe you are being attacked or accused "He was criticizing the whole class; don't take it personally." nhận (điều gì đó) cá nhân
Bị xúc phạm, khó chịu hoặc bị ảnh hưởng tiêu cực bởi điều gì đó ở cấp độ cá nhân; coi điều gì đó là một cuộc tấn công trực tiếp, cá nhân chống lại chính mình. Đừng xem xét những nhận xét của anh ấy một cách cá nhân - anh ấy rất khó tính với tất cả người trong văn phòng. Tôi biết những bình luận này đều là của những người ẩn danh trên internet mà tui sẽ bất bao giờ gặp, nhưng thật khó để bất nhìn nhận chúng một cách cá nhân. Tôi chỉ sợ rằng tất cả những người mà chúng tui không mời đến dự đám cưới sẽ tự nhận nó. về bản thân. Đừng coi nó một cách cá nhân, nhưng bạn thực sự cần cắt tóc. Tôi muốn nói với bạn một điều, nhưng xin vui lòng bất nhận nó một cách cá nhân .. Xem thêm: cá nhân, nhận. Xem thêm:
An take personally idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take personally, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take personally