Nghĩa là gì:
Agency shop
Agency shop- (Econ) Nghiệp đoàn.
+ Yêu cầu công nhân tham gia tuyển dụng không phải gia nhập công đoàn nhưng phải đóng công đoàn phí.
talking shop Thành ngữ, tục ngữ
a bull in a China shop
"a big, reckless person in a room full of fragile things; cramp your style" Imagine a 300-pound football player at a tea party, and you have a bull in a China shop.
bull in a China shop
(See a bull in a China shop)
knee high to a grasshopper
small or short, the size of a child When we lived in Oslo, you were just knee high to a grasshopper.
set up shop
organize a place to do business, buy a store You could set up shop and sell this pizza. It's delicious!
shop around
go to various stores to look for something We shopped around for a month before we bought a new stereo system.
shop talk
(See inside joke)
shoplifting
stealing products from a store while you shop He's charged with shoplifting. He stole some cigarettes.
talk shop
talk about jobs, talk about what we do at work I don't like to talk shop when we have visitors. It's too boring.
all over the shop
1. in a mess, out of order, disorganized
2. everywhere:"I've been all over the shop this morning"
as the actress said to the bishop
a jocular catch phrase that draws attention to an otherwise innocent statement, by imbuing sexual innuendo cửa hàng nói chuyện
1. verb Để thảo luận sâu hơn về thương mại hoặc công chuyện của một người, đặc biệt là với một người làm cùng nghề. Jane và tui phải nói chuyện với nhau về công chuyện kinh doanh chăn bông mới của cô ấy. Chồng tui là một giáo viên, và bất cứ khi nào anh ấy tụ tập với cùng nghiệp, họ bất làm gì khác ngoài chuyện nói chuyện với nhau suốt thời (gian) gian đó. danh từ Một nhóm hoặc tập hợp dành nhiều thời (gian) gian, công sức và nguồn lực để thảo luận về chính sách hoặc các hành động tiềm thi hơn là thực sự làm bất cứ điều gì có ý nghĩa. Mọi người vừa chỉ trích hội nghị thượng đỉnh chỉ là một buổi nói chuyện đơn thuần, vì nó bất ràng buộc về mặt pháp lý đối với các nước tham gia (nhà) .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện cửa hàng nói chuyện
Một nhóm hoặc tổ chức dành nhiều thời (gian) gian hơn , nỗ lực và nguồn lực để thảo luận về chính sách hoặc các hành động tiềm thi hơn là thực sự làm bất cứ điều gì có ý nghĩa. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Mọi người từ lâu vừa chỉ trích những yêu cầu này chẳng khác gì những cửa hàng nói chuyện, vì những khuyến nghị của họ bất có thẩm quyền pháp lý. Thành thật mà nói, tui nghĩ một cửa hàng nói chuyện là thứ chúng ta cần vào lúc này — một thời cơ để các nhóm này trực tiếp thảo luận về vị trí của họ, thay vì ẩn danh độc hại trên mạng xã hội .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện a cửa hàng nói chuyện
chủ yếu là ANH hoặc cửa hàng nói chuyện
MỸ Nếu bạn mô tả một tổ chức hoặc một cuộc họp như một cửa hàng nói chuyện, bạn có nghĩa là nó bất hiệu quả vì các cuộc thảo luận của nó bất có kết quả thực tế. Các chính phủ từng coi LHQ chỉ là một `` cửa hàng nói chuyện '' giờ đây nhận thấy tiềm năng cơ quan quốc tế hoạt động nhiều hơn như một cảnh sát thế giới. Hiệp hội Hoàng gia (nhà) đã nổi tiếng là một cửa hàng nói chuyện đơn thuần. Ủy ban về cơ bản chỉ là một quán nói chuyện .. Xem thêm: quán xá, nói chuyện. Xem thêm:
An talking shop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with talking shop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ talking shop