tanked up Thành ngữ, tục ngữ
tanked/tanked up
drunk, polluted, sloshed, wasted After an evening at the tavern, the sailors were tanked. tăng (vào thứ gì đó)
1. Để đổ đầy bình nhiên liệu của xe (với một loại nhiên liệu cụ thể). Chúng tui sẽ nên phải tăng cường trước khi chúng tui lên đường cao tốc vào ngày mai. Tôi sẽ đổ xăng ở trạm dừng tiếp theo. 2. Ăn hoặc uống (một cái gì đó) cho đến khi no. Chúng ta sẽ sớm ăn tối, vì vậy đừng quá ăn khoai tây chiên và kẹo. Chúng tui dừng lại giữa chừng để tăng cường hỗn hợp đường mòn và nước. Uống rượu đến mức say. Đừng tăng ca trong bữa trưa — chúng tui không muốn có bất kỳ sai sót nào trong cuộc họp chiều nay. Anh ấy chỉ ngồi im lặng ở quầy bar, thưởng thức rượu whisky và soda. Để say mê một người nào đó với rượu đến mức say. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tank" và "up." Đó là sinh nhật thứ 21 của tôi, vì vậy bạn bè của tui đã chuốc rượu cho tui bằng tất cả cách. Ai đó vừa tung cú đấm để cố gắng nâng toàn bộ khánphòng chốngcủa sinh viên lên. Của một chất, để làm cho một người nào đó bị say do vừa ăn phải. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "tank" và "up." Chà, ly cocktail mà bạn pha cho tui thực sự vừa làm tui say mê !. Xem thêm: tank, up bashed up
argot Drunk. Loại rượu mà một người vừa uống có thể được thêm vào bằng cách thêm "on" vào cụm từ và sau đó đặt tên cho nó. Không phải là quá thông minh để tăng lên vào đêm trước kỳ thi của bạn, phải không? Bạn có nhớ đêm qua không? Bạn vừa thực sự say mê rượu whisky vào thời (gian) điểm tui đến đó !. Xem thêm: tanked, tăng bashed lên
verbSee tanked. Xem thêm: tanked, up. Xem thêm:
An tanked up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tanked up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tanked up