tap (one) for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nhấn (một) cho (một cái gì đó)
1. Để chọn một người nào đó cho một số thời cơ cụ thể, đặc biệt là đảm nhận một vai trò, vị trí hoặc mục đích cụ thể. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Vị tướng được trang trí vừa được tổng thống khai thác cho chức vụ Ngoại trưởng. Tôi bất thể tin được rằng ông chủ vừa vỗ tay vào tui để được thăng chức lớn! 2. Để yêu cầu một người cho một cái gì đó, đặc biệt là tiền. Anh ta vừa vòi cha mẹ của mình 50 đô la để trang trải chi phí vé. Mỗi tuần, Janet vòi tui vài đô la. Nó vừa thực sự bắt đầu tăng lên !. Xem thêm: chạm vào chạm vào ai đó (vì điều gì đó)
để chọn người nào đó cho mục đích hoặc vị trí nào đó. Ủy ban vừa khai thác John để tranh cử vào Quốc hội. Tôi vừa nghĩ rằng họ sẽ nhấn vào Sally. nhấn cho
v. Để chọn ai đó cho một chuyện gì đó, chẳng hạn như cuộc hẹn đến văn phòng: Thị trưởng vừa khai thác trợ lý hàng đầu của mình cho vị trí giám đốc truyền thông.
. Xem thêm: nhấn nhấn ai đó
verbXem nhấn ai đó vì điều gì đó. Xem thêm: ai đó, chạm vào chạm vào ai đó (vì điều gì đó)
tv. để chọn một người nào đó cho một số mục đích hoặc vị trí. Ủy ban vừa khai thác John để tranh cử vào Quốc hội. . Xem thêm: ai đó, cái gì đó, chạm vào. Xem thêm:
An tap (one) for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tap (one) for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tap (one) for (something)