tap (one) into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chạm (một) vào (một cái gì đó)
1. Để kết nối một người với một số mạng hoặc cộng đồng. Một trong những cùng nghiệp của tui đã mời tui vào sân khấu nhạc grunge đất phương sau khi cô ấy nghe nói rằng tui thích The Smashing Pumpkins. Người nổi tiếng mới của cô ấy vừa đưa cô ấy vào một lĩnh vực xã hội mới của sự giàu có và quyền lực. Để kết nối một người với một số lĩnh vực cảm xúc, trí tuệ hoặc tâm linh của suy nghĩ hoặc cuộc sống. Những lời của tác giả thực sự vừa chạm vào tui vào một phần tiềm thức của tui mà tui thậm chí bất biết là còn tại. Hội nghị nhằm mục đích khai thác tất cả người vào khía cạnh nghệ thuật của họ mà có thể vừa bị bỏ quên trong nhiều năm .. Xem thêm: chạm chạm vào thứ gì đó
và chạm vào thứ gì đó để di chuyển thứ gì đó bằng những cú đánh nhẹ. Người thợ lắp khung vào vị trí. Công nhân khai thác trong dấu ngoặc .. Xem thêm: nhấn nhấn vào
v.
1. Để tiếp cận một số nguồn tài nguyên: Tòa nhà vừa khai thác nguồn cấp nước của thành phố.
2. Để hết dụng một số tình cảm: Chính trị gia (nhà) đã đánh vào sự tức giận của cử tri và giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
. Xem thêm: tap. Xem thêm:
An tap (one) into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tap (one) into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tap (one) into (something)