Nghĩa là gì:
ribbons
ribbon /'ribən/- danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
- dải, băng, ruy băng
- typewriter ribbon: ruy băng máy chữ
- mảnh dài, mảnh
- torn to ribbons: bị xé tơi ra từng mảnh dài
- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
- (số nhiều) dây cương
- to handle (take) the ribbons: cầm cương, điều khiển, chỉ huy
- ribbon building
- ribbon development
- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
- ngoại động từ
- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
tear (someone or something) to ribbons Thành ngữ, tục ngữ
cut you to ribbons
defeat you in an argument, embarrass you in a contest That professor will cut you to ribbons if you question his facts. xé (ai đó hoặc thứ gì đó) thành dải ruy băng
1. Theo nghĩa đen, để phá hủy một cái gì đó bằng cách xé hoặc xé nó. Tôi vừa quá thất vọng với bản phác thảo đó và cuối cùng tui chỉ xé nó thành những dải băng. Đánh giá hoặc chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó một cách gay gắt. Tôi nghĩ rằng tui đã trả thành tốt dự án, nhưng ông chủ của tui chỉ xé tui thành những dải ruy băng, chỉ ra từng điều nhỏ nhặt mà tui đã bỏ qua .. Xem thêm: dải ruy băng, xé cắt, xé, vv gì đó để ˈribbons
cắt, xé, ... điều gì đó rất tồi tệ: Cô ấy vừa rất tức giận khi phát hiện ra chồng của mình với một người phụ nữ khác, cô ấy vừa cắt tất cả quần áo của anh ấy thành dải băng .. Xem thêm: ribbon, something. Xem thêm:
An tear (someone or something) to ribbons idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear (someone or something) to ribbons, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear (someone or something) to ribbons