tear down Thành ngữ, tục ngữ
tear down
say bad things about, criticize The audience tore down his argument after he finished the lecture.
tear down|tear
v. 1. To take all down in pieces; destroy. The workmen tore down the old house and built a new house in its place. 2. To take to pieces or parts. The mechanics had to tear down the engine, and fix it, and put it together again. 3. To say bad things about; criticize. "Why do you always tear people down? Why don't you try to say nice things about them?" Dorothy doesn't like Sandra, and at the class meeting she tore down every idea Sandra suggested. xé nhỏ
1. Để xé hoặc kéo thứ gì đó xuống khỏi bề mặt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nước mắt" và "xuống". Quản giáo đi khắp nơi để xé những bức tranh và áp phích treo trongphòng chốnggiam của tù nhân. Để tháo dỡ hoặc tháo rời một vật thể hoặc cấu trúc lớn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nước mắt" và "xuống". Sau buổi hòa nhạc, chúng tui sẽ cần tất cả người có mặt để giúp phá bỏ trường quay. Để phá dỡ một vật thể hoặc cấu trúc lớn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nước mắt" và "xuống". Tôi bất thể tin rằng họ vẫn chưa phá bỏ tòa nhà cũ kỹ đó. Để đả kích, phỉ báng hoặc chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nước mắt" và "xuống". Giám đốc từ lâu vừa trở thành kẻ chuyên bắt nạt, xé xác những người xung quanh dám thách thức quyền lực của ông ta. Tôi bất hiểu tại sao anh ấy luôn xé bỏ công chuyện của tôi. Để đi du lịch xuống hoặc dọc theo một cái gì đó rất nhanh chóng. Những đứa trẻ xé cầu thang để xem những gì ông già Noel vừa mang chúng đến cho lễ Giáng sinh. Chiếc xe máy xé xác trên phố trong một màn phô trương tốc độ và sức mạnh của động cơ .. Xem thêm: xé toạc xé toang
1. tiếng lóng Rất khó chịu hoặc xúc động. Sean vừa suy sụp tinh thần kể từ khi vợ bỏ anh ta. A: "Bạn có nghe nói rằng Joe vừa chết?" B: "Tôi biết, tui đã xé bỏ nó." 2. tiếng lóng Say sưa. Bạn có nhớ đêm qua không? Bạn vừa bị xé nát !. Xem thêm: xuống, xé xé bỏ ai đó hoặc điều gì đó
để chỉ trích hoặc hạ thấp ai đó hoặc điều gì đó. Tom luôn xé nát Jane. Tôi đoán anh ấy bất thích cô ấy. Không hay ho gì khi hạ bệ những người làm chuyện trong vănphòng chốngcủa bạn. Tại sao bạn luôn xé bỏ các dự án của tôi? Xem thêm: phá bỏ, xé xé nhỏ thứ gì đó
để tháo dỡ hoặc phá hủy thứ gì đó. Họ dự định sẽ phá bỏ tòa nhà cũ và xây một tòa nhà mới ở đó. Họ sẽ phá hủy tòa nhà trong khoảng hai tuần .. Xem thêm: phá bỏ, xé xé nát một cái gì đó
để đua xuống một cái gì đó thật nhanh. (Xem thêm xé nhỏ thứ gì đó.) Các cô gái xé nát hành lang nhanh như họ có thể chạy. Họ xé toạc cầu thang và chạy ra khỏi cửa .. Xem thêm: xuống, xé xé nát
1. Phá bỏ, phá bỏ, như trong Họ xé nát những công trình cũ, hay Anh thích phá bỏ những động cơ cũ. [Đầu những năm 1600]
2. Làm nhục hoặc làm mất uy tín, như trong trường hợp Ngài luôn xé bỏ ai đó hay người khác. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: xuống, xé xé nhỏ
v.
1. Để phá hủy một cái gì đó; san bằng cái gì đó: Thành phố xé nát những nhà kho cũ. Tôi treo áp phích, nhưng đối thủ của tui đã xé chúng.
2. Để tách một cái gì đó ra; Tháo rời một cái gì đó: Người thợ xé động cơ. Chúng tui đã lấy động cơ ra và xé nó ra để tìm hiểu xem có vấn đề gì với nó.
3. Để đưa ra những tuyên bố ác ý và gây tổn hại về ai đó hoặc điều gì đó; gièm pha ai đó hoặc điều gì đó: Người nói vừa cố gắng thay đổi ý kiến của khán giả, nhưng khán giả vừa xé bỏ người nói.
. Xem thêm: xuống, xé xé xuống
verbSee xé lên. Xem thêm: xuống, xé. Xem thêm:
An tear down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear down