Nghĩa là gì:
armchair
armchair /'ɑ:m'tʃeə/- danh từ
- armchair strategist
- nhà chiến lược trong phòng (xa rời thực tế)
tear hair Thành ngữ, tục ngữ
a little hair off the dog
(See hair off the dog)
chairman of the boards (hockey)
a player who controls play along the boards In the 1970s Doug was chairman of the boards for the Hawks.
curl your hair
shock you, disgust you The man described the accident. It was enough to curl your hair!
fair-haired boy
favorite boy, favorite man He's the fair-haired boy in this office. They think he's perfect.
get in your hair
(See in your hair)
get out of your hair
leave, not bother you, get lost "Let me ask one more question; then I'll get out of your hair."
grab a chair
sit down, have a seat, take a load off your feet "After I introduced everybody, I said, ""Grab a chair and sit down."""
hair off the dog that bit you
remedy that uses the cause, fight fire with fire The theory of penicillin is to use the hair off the dog that bit you.
hair stand on end
become frightened or afraid of something My hair stood on end when I saw the aftermath of the automobile accident.
hair stands on end
the hair of one's head rises because of fright My hair stood on end when I saw the large dog run out and begin to bark at me. xé tóc (của một người)
Cực kỳ lo lắng, lo lắng, thất vọng hoặc căng thẳng về điều gì đó. Chúng tui đã vò đầu bứt tóc khi cố gắng tìm ra nguyên nhân khiến máy chủ ngừng hoạt động. Bọn trẻ vừa mất kiểm soát suốt cả buổi sáng rồi - chúng khiến tui vò đầu bứt tóc !. Xem thêm: tóc, xé xé tóc của (một người)
Cực kỳ lo lắng, lo lắng, thất vọng hoặc căng thẳng về điều gì đó. Chúng tui đã cố gắng tìm ra nguyên nhân gây ra sự cố ngừng hoạt động của máy chủ. Bọn trẻ vừa mất kiểm soát suốt cả buổi sáng rồi - chúng khiến tui vò đầu bứt tóc !. Xem thêm: tóc, ra, xé xé tóc (ra)
Hình. lo lắng, thất vọng hoặc tức giận. Tôi vừa rất lo lắng, tui sắp bị rách tóc. Tốt hơn là tui nên về nhà. Cha mẹ tui sẽ xé tóc ra .. Xem thêm: xé tóc, xé xé tóc (của một người)
Đau buồn hoặc đau khổ quá nhiều .. Xem thêm: xé tóc, xé xé tóc, để
Thể hiện sự tức giận, thất vọng hoặc đau buồn tột độ. Trong thời (gian) cổ đại, có phong tục thể hiện sự đau buồn bằng cách kéo tóc của một người theo nghĩa đen. Thực hành này vừa được Homer nhắc đến trong Iliad, có liên quan đến Agamemnon, và xuất hiện trong các tác phẩm cổ khác. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Troilus và Cressida (4.2), “Xé mái tóc sáng của tui và gãi đôi má được khen ngợi của tôi,” và Thackeray trong The Rose and the Ring (1855), “Xé tóc, khóc và tự than vãn.” Ngày nay, chúng ta thích sử dụng nó hơn cho chuyện tức giận hoặc làm phật lòng, và trả toàn là theo nghĩa bóng .. Xem thêm: nước mắt. Xem thêm:
An tear hair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear hair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear hair