Nghĩa là gì:
fortunes
fortune /'fɔ:tʃn/- danh từ
- vận may; sự may mắn
- to have fortune an one's side: gặp may, may mắn
- to try one's fortune: cầu may
- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
- to tell someone's fortune; to tell someone his fortune: đoán số của ai
- to tell fortunes: xem bói; làm nghề bói toán
- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
- to make one's fortune: phát đạt, phát tài
- to make a fortune: trở nên giàu có
- to mary a fortune: lấy vợ giàu
- to try the fortune of war
- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
- nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
- it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
tell fortunes Thành ngữ, tục ngữ
kể vận may
Để (tuyên bố) đoán trước và thông báo về kết quả trong tương lai hoặc xem những sự kiện trong tương lai sẽ diễn ra. Có một bà già trong căn hộ bên cạnh tôi, người nói vận may với giá mười đô la. Tôi bất bao giờ đi tìm những thứ như thế, nhưng tui sẽ thừa nhận rằng tui có một chút tò mò .. Xem thêm: bói, nói. Xem thêm:
An tell fortunes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tell fortunes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tell fortunes