terrify (one) out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
khiếp sợ (một) khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để gây ra, ép buộc hoặc buộc một người phải rời khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó thông qua chuyện sử dụng sự sợ hãi hoặc đe dọa. Marauders vừa khiến cư dân đất phương khiếp sợ khi rời khỏi nhà của họ. Nỗi sợ lây nhiễm căn bệnh chết người vừa khiến hàng nghìn người dân trong vùng khiếp sợ. Gây ra, ép buộc hoặc buộc một người bất làm điều gì đó vì quá sợ hãi. Ý nghĩ về điều gì sẽ xảy ra nếu chiếc dù bất mở được vừa khiến tui sợ hãi vì bất bao giờ muốn nhảy dù. Bản tin làm tui khiếp sợ khi đi du lịch khắp nơi trên máy bay .. Xem thêm: of, out, khiếp. Xem thêm:
An terrify (one) out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with terrify (one) out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ terrify (one) out of (something or some place)