test the water (waters), to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.thử nước
hoặc thử nước
THÔNG DỤNG
1. Nếu bạn thử nước hoặc thử nước, bạn cố gắng tìm hiểu ý kiến của tất cả người về một ý tưởng hoặc kế hoạch trước khi đưa ý tưởng hoặc kế hoạch đó vào thực tế. Tôi hơi nghi ngờ và quyết định kiểm tra nước trước khi giao toàn bộ đội ngũ quản lý. Thật khó để đưa ra nhận xét cho đến khi chúng tui thử nước tại lớn hội đảng.
2. Nếu bạn thử nước hay thử nước, bạn thử một cái gì đó để xem bạn có thích nó bất và nó có phù hợp không. Khoảng thời (gian) gian sắp xếp này trong một công ty có thể mang đến thời cơ tuyệt cú vời để thử sức mà bất cần cam kết lâu dài. Kiểm tra nước. Thuê một đoàn lữ hành có động cơ trong vài ngày và xem bạn thích nó như thế nào trước khi mua một chiếc của riêng mình.. Xem thêm: kiểm tra, nướcthử nước
đánh giá cảm xúc hoặc ý kiến của tất cả người trước khi thực hiện hành động tiếp theo.. Xem cũng như: kiểm tra, nướckiểm tra nước (nước), để
Thử điều gì đó. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện kiểm tra độ tinh khiết của nước trong giếng hoặc đặt tay hoặc chân của một người vào nước để kiểm tra nhiệt độ của nó, có từ cuối những năm 1800. Diana Ramsay vừa sử dụng nó trong A Little Murder Music (1970), “'Nếu bạn đang cố gắng xác định động cơ. . . .'—'Tôi chỉ đang kiểm tra nước,' Meredith nói. Xem thêm: kiểm tra, nước. Xem thêm:
An test the water (waters), to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with test the water (waters), to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ test the water (waters), to