Nghĩa là gì:
disfavors
disfavor- động từ
- (Mỹ disfarvor) sự không tán thàn, sự ghét bỏ
thank God for small favors Thành ngữ, tục ngữ
cảm ơn Chúa vì những ân huệ nhỏ
Đánh giá cao và biết ơn vì bất kỳ lợi ích, lợi thế hoặc thời cơ nào mà một người có được, bất kể nhỏ nhặt hay nhỏ nhặt. Được sử dụng đặc biệt trong một tình huống hoặc trả cảnh khó khăn, bực bội hoặc bất may. Máy điều hòa bất khí trong ô tô của tui ngừng hoạt động trong hai giờ sau chuyến đi xuyên nước trên khắp nước Mỹ của tôi. Tuy nhiên, đài vẫn hoạt động — tạ ơn Chúa vì những ân huệ nhỏ nhoi. Tai nạn của con trai chúng tui khiến cậu ấy bất sử dụng được mắt phải, nhưng cậu ấy vẫn sử dụng được mắt trái, vì vậy chúng tui cảm ơn Chúa vì sự ban ơn nhỏ nhoi .. Xem thêm: ơn trời, nhỏ bé, cảm ơn Thank God cho những ân huệ nhỏ.
Rur. Hãy biết ơn vì một điều gì đó tốt vừa xảy ra trong một tình huống xấu. Charlie: Chúng tui hết xăng, nhưng tui nghĩ tui thấy một trạm xăng ở phía trước. Tom: Cảm ơn Chúa vì những ân huệ nhỏ. Anh ấy bị đau tim, nhưng nó ở ngay vănphòng chốngbác sĩ, vì vậy họ có thể chăm nom anh ấy ngay lập tức. Cảm ơn Chúa vì những ơn nhỏ .. Xem thêm: ơn Chúa vì những ơn nhỏ. Nói chung, câu cửa miệng này được gọi ra mà bất có bất kỳ ý nghĩa tôn giáo nào, mà là một biểu hiện của sự nhẹ nhõm khi một điều gì đó vừa diễn ra tốt đẹp, hoặc ít nhất là tốt hơn mong đợi. Một phiên bản thay thế là cảm ơn cho những phước nhỏ .. Xem thêm: ơn, trời, nhỏ, cảm ơn. Xem thêm:
An thank God for small favors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thank God for small favors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thank God for small favors