Sun Belt Thành ngữ, tục ngữ
sun belt
sun belt
The southern and southwestern United States, as in Retirees have been moving to the sun belt for years. It is so called for its warm climate. [Mid-1900s] vành đai mặt trời
Các blast ở cực nam của Mỹ, được biết đến với thời (gian) tiết nắng ấm và luôn ổn định. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi luôn coi thường những trước bối chuyển sang đai sun sau khi họ nghỉ hưu, nhưng bây giờ khi tui bắt đầu già đi, tui thấy mình ngày càng thích âm thanh của nó hơn. Tôi lớn lên trong vành đai mặt trời, vì vậy lần đầu tiên nhìn thấy tuyết khi mới hai mươi tuổi là điều khá ấn tượng .. Xem thêm: vành đai, mặt trời Vành đai Mặt trời
Khu vực của Hoa Kỳ bao gồm các tiểu blast cực nam (và phần cực nam của California) dọc theo biên giới Hoa Kỳ-Mexico. Vành đai Mặt trời có xu hướng thu hút số lượng lớn người nghỉ hưu do thời (gian) tiết ấm áp quanh năm. Chúng tui nhận được rất nhiều sinh viên chuyển lên đây từ Vành đai Mặt trời, những người thậm chí chưa bao giờ nhìn thấy tuyết trước đây .. Xem thêm: vành đai, mặt trời vành đai mặt trời
Hình. các blast miền nam Hoa Kỳ, nơi đây thường ấm áp và có nắng. Tôi muốn nghỉ hưu ở vành đai mặt trời. Dân số của vành đai mặt trời đang bùng nổ .. Xem thêm: vành đai, vành đai mặt trời vành đai mặt trời
Miền nam và tây nam Hoa Kỳ, như ở Hưu vừa chuyển sang vành đai mặt trời trong nhiều năm. Nó được gọi như vậy vì khí sau ấm áp của nó. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: thắt lưng, dây nịt sun
n. các blast miền nam Hoa Kỳ, nơi đây thường ấm áp và có nắng. (xem thêm thắt lưng gỉ.) Tôi muốn nghỉ hưu với thắt lưng mặt trời. . Xem thêm: thắt lưng, mặt trời. Xem thêm:
An Sun Belt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Sun Belt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Sun Belt