Nghĩa là gì:
impeach
impeach /im'pi:tʃ/- ngoại động từ
- đặt thành vấn đề nghi ngờ
- his veracity cannot be impeached: không ai có thể nghi ngờ được cái tính chân thực của anh ta
- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
- buộc tội; tố cáo
- to impeach somebody of (with) theft: buộc tội ai ăn cắp
- bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)
- buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
blush is off the peach Thành ngữ, tục ngữ
peaches-and-cream
beautiful skin, clear complexion This new lotion will give you a peaches-and-cream complexion.
peachy
fine, great, wonderful, neat "When I asked Ko if she liked her job, she said, ""Yes! It's peachy!"""
Drunker than a peach orchard boar
(USA) Southern US expression - Very drunk, as when a boar would eat fermented peaches that have fallen from the tree. sự đỏ mặt vừa tắt lịm
Một điều gì đó, một người nào đó hoặc một tình huống nào đó bất còn thú vị, mới lạ hoặc thú vị như lúc đầu nữa. Giống như một quả đào bất còn ở trong tình trạng hấp dẫn nhất của nó. Một biến thể của kiểu phổ biến hơn là "the bloom is off the rose." Mọi người đều có hy vọng rất cao vào thượng nghị sĩ mới được bầu, nhưng bà ấy vừa đạt được rất ít thành tích trong nhiệm kỳ đầu tiên của mình, và tui e rằng sự đỏ mặt sẽ tắt ở thời (gian) điểm này. Sau bốn năm mới cảm giác hồng nhan bạc mệnh trong mối tình này .. Xem thêm: blush, off, đào. Xem thêm:
An blush is off the peach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blush is off the peach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blush is off the peach