Nghĩa là gì:
back-maker
back-maker /'bæk,mɑ:kə/- danh từ
- người chấp người khác (trong một cuộc thi...)
butcher, the baker, the candlestick maker Thành ngữ, tục ngữ
Meet your Maker
If someone has gone to meet their Maker, they have died.
maker
maker
1.
meet one's Maker
to die
2.
meet one's Maker
to die người bán thịt, người làm bánh, người làm chân đèn
Những người thuộc tất cả sắc tộc, ngành nghề và tầng lớp kinh tế xã hội. Mục đích của chương trình của chúng tui là thu hút và thu hút tất cả người từ tất cả tầng lớp xã hội — người bán thịt, người làm bánh, người làm chân đèn, theo cách nói của cùng dao. người bán thịt, người làm bánh, người làm chân nến
người các loại. Cụm từ này xuất phát từ bài cùng dao truyền thống cho trẻ em Rub-dub-dub, Three men in a tub .. Xem thêm:
An butcher, the baker, the candlestick maker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butcher, the baker, the candlestick maker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ butcher, the baker, the candlestick maker