Nghĩa là gì:
drapes
drape /dreip/- danh từ
- sự xếp nếp (quần áo, màn...)
- ngoại động từ
- che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng
- xếp nếp (quần áo, màn treo)
carpet matches the drapes Thành ngữ, tục ngữ
tấm thảm phù hợp với màn
tiếng lóng thô tục Màu lông trên đầu phụ nữ tương tự màu lông mu của cô ấy. Dùng để đen tối chỉ rằng màu tóc của phụ nữ chưa được nhuộm. Thường được sử dụng trong cấu trúc phủ định hoặc ở dạng câu hỏi. Câu hỏi xấu xí nhất mà tui nhận được trên blog của mình và tui luôn gặp phải, đó là "Thảm có khớp với màn không?" A: "Tôi luôn ngưỡng mộ mái tóc đỏ tuyệt cú đẹp của nữ diễn viên đó." B: "Chà, tui nghe nói rằng tấm thảm bất khớp với màn, nếu bạn bắt được sự trôi dạt của tôi." Tôi luôn tự hào về mái tóc vàng bạch kim của mình. Và đúng vậy, thảm ăn khớp với màn .. Xem thêm: thảm trải sàn, rèm xếp lớp, thảm phù hợp. Xem thêm:
An carpet matches the drapes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carpet matches the drapes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carpet matches the drapes