to keep somebody from falling: giữ cho ai khỏi ngã
to keep oneself from smoking: nhịn hút thuốc
nuôi, nuôi nấng; bao (gái)
to keep a family: nuôi nấng gia đình
to keep bees: nuôi ong
to keep a woman: bao gái
a kept woman: gái bao
(thương nghiệp) có thường xuyên để bán
do they keep postcards here?: ở đây người ta có bán bưu thiếp không?
cứ, cứ để cho, bắt phải
to keep silence: cứ làm thinh
to keep someone waiting: bắt ai chờ đợi
không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng
to keep one's room: không ra khỏi phòng (ốm...)
theo
to keep a straight course: theo một con đường thẳng
(+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ
to keep sosmebody at some work: bắt ai làm bền bỉ một công việc gì
làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...)
to keep one's birthday: tổ chức kỷ niệm ngày sinh
nội động từ
vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục
the weather will keep fine: thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp
to keep laughing: cứ cười
keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
(thông tục) ở
where do you keep?: anh ở đâu?
đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)
these apples do not keep: táo này không để được
(+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa
to keep to one's course: cứ đi theo con đường của mình
to keep to one's promise: giữ lời hứa
keep to the right: hây cứ theo bên phải mà đi
(nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy
that business can keep: công việc đó có thể hây cứ để đấy đã
(+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn
keep off!: tránh ra!, xê ra!
keep off the grass: không được giẫm lên bãi cỏ
(+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...)
to keep had at work for a week: làm bền bỉ trong suốt một tuần
to keep away
để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
keep knives away from children: cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch
to keep back
giữ lại
làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
to keep back one's téa: cầm nước mắt
giấu không nói ra
đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau
tránh xa ra
to keep down
cầm lại, nén lại, dằn lại
cản không cho lên, giữ không cho lên
to keep prices down: giữ giá không cho lên
không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm)
(quân sự) nằm phục kích
to keep from
nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
can't keep from laughing: không nén cười được
to keep in
dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...)
giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học
giữ cho (ngọn lửa) cháy đều
ở trong nhà, không ra ngoài
vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai)
to keep in with somebody: vẫn thân thiện với ai
to keep off
để cách xa ra, làm cho xa ra
ở cách xa ra, tránh ra
to keep on
cứ vẫn tiếp tục
to keep on reading: cứ đọc tiếp
cứ để, cứ giữ
to keep on one's hat: cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra)
to keep out
không cho vào; không để cho, không cho phép
to keep children out of mischief: không để cho trẻ con nghịch tinh
đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh
to keep out of somebody's way: tránh ai
to keep out of quarrel: không xen vào cuộc cãi lộn
to keeo together
kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
to keep under
đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
to keep up
giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...)
to keep up one's spirits: giữ vững tinh thần
to keep up prices: giữ giá không cho xuống
duy trì, tiếp tục, không bỏ
to keep up a correspondence: vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại
bắt thức đêm, không cho đi ngủ
giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ
(+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
to keep up with somebody: theo kịp ai, không thua kém ai
to keep abreast of (with)
theo kịp, không lạc hậu so với
to keep abreast with the timmes: theo kịp thời đại
to keep a check on
(xem) check
to keep clear of
tránh, tránh xa
to keep company
(xem) company
to keep somebody company
(xem) company
to keep good (bad) company
(xem) company
to keep one's countenance
(xem) countenance
to keep one's [own] counsel
(xem) counsel
to keep dark
lẫn trốn, núp trốn
to keep one's distance
(xem) distance
to keep doing something
tiếp tục làm việc gì
to keep one's end up
không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình
to keep an eye on
để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ
to keep somebody going
giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...)
to keep one's hair on
(xem) hair
to keep one's head
(xem) head
to keep late hours
(xem) hour
to keep mum
lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra
to keep oneself to oneswelf
không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời
to keep open house
ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
to keep pace with
(xem) pace
to keep peace with
giữ quan hệ tốt với
to keep one's shirt on
(xem) shirt
to keep a stiff upper lip
(xem) lip
to keep tab(s) on
(xem) tab
to keep one's temper
(xem) temper
to keep good time
đúng giờ (đồng hồ)
to keep track of track
(xem) track
to keep up appearances
(xem) appearance
to keep watch
cảnh giác đề phòng
danh từ
sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...)
to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam
(sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ
for keeps
(thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn
in good keep
trong tình trạng tốt
in low keep
trong tình trạng xấu
company (one) keeps Thành ngữ, tục ngữ
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
for keeps
for always, forever He told the boy that he could have the baseball bat for keeps.
play for keeps
Idiom(s): play for keeps
Theme: PLANNING
to take an action that is permanent or final. (Slang.) • Mary told me that Tom wants to marry me. I didn't know he wanted to play for keeps. • I like to play cards and make money, but I don't like to play for keeps.
An apple a day keeps the doctor away.
Eating an apple every day can help to keep you healthy. Other interpretation : A small preventive treatment wards off serious problems.
A man is known by the company he keeps.
A person's character is judged by the type of people with whom they spend their time.
A still tongue keeps a wise head
Wise people don't talk much.
A hedge between keeps friendship green.
Giving enough space to each other help maintain a good relationship.
for keeps|for|keeps
adv. phr. 1. For the winner to keep. They played marbles for keeps. 2. informal For always; forever, He left town for keeps. Synonym: FOR GOOD. 3. Seriously, not just for fun. This is not a joke, it's for keeps. Often used in the phrase "play for keeps". The policeman knew that the robber was trying to shoot him. He was playing for keeps.
play for keeps|for keeps|keeps|play
v. phr. To take an action of finality and irreversibility. "Are you serious about me?" she asked. "Yes," he replied. "I want to marry you. I play for keeps."
the aggregation (one) keeps
The bodies with whom one assembly or spends time. It's adamantine as a ancestor to adviser the aggregation your adolescent keeps after actuality too authoritative of their lives.You can acquaint a lot about a being by attractive at the aggregation they keep.Learn more: company, keep
the ˈcompany somebody keeps
the bodies with whom somebody spends time: People blame of the aggregation he keeps.Learn more: company, keep, somebodyLearn more:
An company (one) keeps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with company (one) keeps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ company (one) keeps