Nghĩa là gì:
details
detail /'di:teil/- danh từ
- chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
- the details of a story: chi tiết của một câu chuyện
- to go (enter) into details: đi vào chi tiết
- in detail: tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc
- (kỹ thuật) chi tiết (máy)
- (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
- (quân sự) sự trao nhật lệnh
- ngoại động từ
- kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ
- to detail a story: kể tỉ mỉ một câu chuyện
- (quân sự) cắt cử
- to detail someone dor some duty: cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì
gory details Thành ngữ, tục ngữ
rõ hơn đẫm máu
Các rõ hơn cụ thể (có thể lắt léo, rõ ràng hoặc gay gắt) trong một tài khoản về điều gì đó. Stacy vừa đến bữa tiệc của Kim, và tốt hơn là cô ấy nên cung cấp cho chúng tui những rõ hơn đẫm máu .. Xem thêm: detail, bleeding the bleeding capacity
những rõ hơn rõ ràng về điều gì đó. 1988 David Carpenter God Bedfellows Cô ấy bắt đầu kể cho tui nghe một số rõ hơn đẫm máu… đó là bệnh ung thư… và tất cả người đều biết anh ấy sắp chết. . Xem thêm: chi tiết, rõ hơn bleeding gory,
rõ hơn khó chịu. Từ máu me, từ tiếng Anh và tiếng Đức cổ có nghĩa là máu vừa đổ ra và đông lại, biểu thị, bằng cách mở rộng, giết người, đổ máu và các loại bạo lực khác. Nó vừa được Dickens sử dụng rất nhiều trong Barnaby Rudge (1841), “Điều gì đó sẽ xảy ra. Tôi hy vọng nó có thể bất phải là máu me của con người. " Do đó, theo nghĩa đen, rõ hơn đẫm máu có nghĩa là "chi tiết đẫm máu", nhưng mặc dù bạo lực bất có nghĩa là lỗi thời, thuật ngữ này vừa được chuyển sang có nghĩa là những rõ hơn khó chịu về bất cứ điều gì, từ giao dịch kinh doanh đến ly hôn. Nó cũng được sử dụng một cách mỉa mai cho bất kỳ rõ hơn nào, cho dù dễ chịu hay bất .. Xem thêm: máu me. Xem thêm:
An gory details idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gory details, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gory details