Nghĩa là gì:
anyway
anyway /'enihau/ (anyway) /'eniwei/- phó từ & liên từ
- thế nào cũng được, cách nào cũng được
- pay me anyhow, but do pay me: anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi
- dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa
- anyhow I must be off tomorrow: dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi
- đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
- to do one's work anyhow: làm đại khái, làm qua loa
- things are all anyhow: mọi việc đều lộn xộn
- to feel anyhow: cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm
grapes are sour anyway Thành ngữ, tục ngữ
dù sao thì quả nho cũng chua
Chỉ trích hoặc chê bai điều mà người ta bất thể có hoặc bất đạt được. Cụm từ này có nguồn gốc từ một trong những câu chuyện ngụ ngôn của Aesop, trong đó một con cáo bất thể tiếp cận một số quả nho cho rằng chúng chua và do đó bất mong muốn, thay vì thừa nhận rằng mình vừa thất bại. Anh ấy luôn chế nhạo những chiếc xe thể thao là thực sự bất thực tế, nhưng tui nghĩ anh ấy chỉ phát ốm vì ghen tị. Dù sao thì quả nho cũng chua, nếu bạn bắt gặp sự trôi dạt của tôi. Nhận xét của thượng nghị sĩ về dự luật vừa trở thành ý kiến sau khi người cầm lái của bà bị từ chối. Cô ấy có vẻ như đang nói rằng nho nào cũng chua .. Xem thêm: anyway, nho, chua. Xem thêm:
An grapes are sour anyway idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grapes are sour anyway, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grapes are sour anyway