Nghĩa là gì:
libel
libel /'laibəl/- danh từ
- lời phỉ báng (trên sách báo); bài viết có tính chất phỉ báng; điều phỉ báng, điều bôi nhọ, điều vu oan giá hoạ
- ngoại động từ
- phỉ báng, bôi nhọ (ai) (trên sách báo); đưa ra lời phỉ báng, đưa ra bài văn phỉ báng, đưa ra tranh vẽ phỉ báng (ai)
greater the truth, the greater the libel Thành ngữ, tục ngữ
sự thật càng lớn thì sự phỉ báng càng lớn
Sự thật càng gây tai hại hoặc gây bạo lực, thì nhà xuất bản của nó càng phải đối mặt với những phân đoạn pháp lý lớn hơn. Dựa trên luật bôi nhọ đầy tham vọng của Anh vào thế kỷ 18. Vương miện nhằm mục đích loại bỏ bất kỳ và tất cả các ấn phẩm có tính chất kích động hoặc nổi loạn nhằm mục đích làm suy yếu hoặc làm mất uy tín của đế chế, sự thật được coi là bất có biện pháp bảo vệ nào. Trong mắt họ, sự thật càng lớn thì sự phỉ báng càng lớn .. Xem thêm: càng lớn, sự phỉ báng Sự thật càng lớn, sự phỉ báng càng lớn.
Prov. Việc nói điều gì đó gây tổn hại và đúng sự thật về một người nào đó sẽ gây khó chịu hơn là nói một lời nói dối gây tổn hại. Jill: Fred thực sự rất khó chịu. Ai đó vừa bắt đầu một tin đồn rằng anh ta bất chung thủy với vợ của mình. Jane: Nhưng đó là sự thật. Jill: Đúng vậy, nhưng sự thật càng lớn thì sự phỉ báng càng lớn .. Xem thêm: càng lớn, sự phỉ báng. Xem thêm:
An greater the truth, the greater the libel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with greater the truth, the greater the libel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ greater the truth, the greater the libel