Xu hướng, thời (gian) trang hoặc phong cách mới nhất, gần đây nhất hoặc hiện tại nhất. Thời gian gần đây, cổ chữ V khoét sâu đang trở thành xu hướng thịnh hành đối với váy cưới. Thân máy mượt mà, bất viền là thứ dành cho các thiết kế điện thoại thông minh ngày nay .. Xem thêm:
the in affair
hiện đang (và thường là tạm thời) là mốt hoặc hợp thời (gian) trang. Bạn chưa nghe nói? Mang tất cao đến đầu gối là điều nên làm hiện nay !. Xem thêm: điều
điều cần làm (cần làm)
điều thời (gian) thượng nên làm. Ăn thực phẩm ít chất béo là điều nên làm. Bob rất cổ hủ. Anh ta bất bao giờ làm điều trong điều .. Xem thêm: điều
An in thing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in thing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in thing