Nghĩa là gì:
asylum
asylum /ə'sailəm/- danh từ
- viện cứu tế
- orphan asylum: viện cứu tế trẻ mồ côi
- asylum for the aged: viện an dưỡng cho người già
- nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh ((cũng) clunatic asylum)
- nơi trú ẩn, nơi ẩn náu; nơi nương náu
- to offord asylum to someone: cho ai nương náu
inmates are running the asylum Thành ngữ, tục ngữ
các tù nhân đang điều hành trại tị nạn
Những người kém tiềm năng điều hành một nhóm hoặc tổ chức nhất hiện đang chịu trách nhiệm. Nói đặc biệt khi kết quả là trả toàn hỗn loạn hoặc trời tai. Với chuyện các trường tiểu học cho phép học sinh nhỏ tuổi của họ kiểm soát trả toàn chương trình giảng dạy, có vẻ như các tù nhân đang điều hành trại tị nạn. Sau cuộc bầu cử gần đây, một làn sóng chính trị cực đoan mới vừa lên nắm quyền trong Quốc hội. Có vẻ như các tù nhân hiện đang chạy tị nạn .. Xem thêm: tị nạn, tù nhân, đang chạy. Xem thêm:
An inmates are running the asylum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inmates are running the asylum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ inmates are running the asylum