Nghĩa là gì:
abilities
ability /ə'biliti/- danh từ
- năng lực, khả năng (làm việc gì)
- (số nhiều) tài năng, tài cán
- a man of abilities: một người tài năng
- (pháp lý)
- (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
- to be best of one's ability: với tư cách khả năng của mình
old school tie Thành ngữ, tục ngữ
a necktie party
a hanging, a lynching If the men catch the outlaw, they want to have a necktie party.
bevy of beauties
a group of beautiful women, a few lovelies Mr. Gable returned to Hollywood and his bevy of beauties.
dirties
(See dirty laundry)
dirty thirties
"1930s, when drought caused hardship on the prairie; dirty thirties" During the dirty thirties, soil drifted into the ditches and crops wouldn't grow.
fit to be tied
very angry, mad, see red He was fit to be tied when you said the accident was his fault.
hands are tied
be unable to act because others are in control, out of our hands I'm in favor of public health care but my hands are tied. I have to wait for a government decision.
hungry thirties
(See dirty thirties)
Katie bar the door
get ready for trouble, a desperate situation is at hand The gang arrived at the bar and were ready to come in and fight. Well, Katie bar the door.
lose patience
not be patient any longer, out of patience Mom is losing patience with us because we don't obey her.
Mounties
Royal Canadian Mounted Police (RCMP) The Mounties, Canada's police force, were once called Redcoats. mối quan hệ cũ
Mối quan hệ họ hàng giữa những người tốt nghề cùng một trường tư thục và giúp đỡ lẫn nhau trong thế giới nghề nghiệp. Cà vạt trường học cũ vẫn có ảnh hưởng rất lớn trong công ty, với phần lớn quản lý cấp trên đến từ cùng một trường lớn học .. Xem thêm: cà vạt cũ, trường học, cà vạt trường học cũ
BRITIS Cà vạt trường học cũ là Cách mà những người đàn ông từng theo học các trường tư thục nổi tiếng nhất của Anh sử dụng vị trí quyền lực của mình để giúp cải thiện sự nghề của những người đàn ông khác học cùng trường. Kết nối mạng là một phần chính của văn hóa nam giới - cho dù thông qua cà vạt của trường cũ, quán rượu, câu lạc bộ hay sân thể thao. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng old academy tie trước một danh từ. Vì vậy, liệu mạng cà vạt trường học cũ có còn còn tại? Xem thêm: old, school, tie the old academy tie
thái độ của lòng trung thành nhóm và chủ nghĩa truyền thống liên quan đến chuyện đeo cà vạt của một trường công lập cụ thể. Người Anh. Xem thêm: old, school, tie the ˌold academy ˈtie
(tiếng Anh Anh) một hệ thống bất chính thức trong đó những người đàn ông thuộc tầng lớp thượng lưu được giáo dục tại cùng một trường tư thục giúp đỡ nhau về công việc, hợp đồng, v.v. khi trưởng thành cuộc sống: Mọi người nói rằng ngân hàng được điều hành trên hệ thống cà vạt của trường cũ .. Xem thêm: old, school, tie old academy
Một mạng xã hội hoặc kinh doanh của những học sinh tốt nghề trung học, cao đẳng hoặc trường lớn học trong đó các thành viên giúp đỡ lẫn nhau vì mối quan hệ chung của họ. Trong số các rõ hơn hoa văn của phim Harry Potter có những chiếc cà vạt sọc đặc trưng thay mặt cho mỗi ngôi nhà. Những chiếc cà vạt tương tự với những chiếc cà vạt được mặc bởi học sinh tại các trường lớn học và trường nội trú Anh ngoài đời thực cũng như tại các trường dự bị và cao đẳng của Mỹ. Nhiều cựu sinh viên tiếp tục mặc đồ cổ trong suốt phần đời còn lại của họ để thể hiện di sản học tập của họ và để bản thân được công nhận bởi các cùng nghiệp tốt nghiệp. Vì vậy, điều ngạc nhiên nhỏ là cảm giác tự hào và ý thức cộng cùng này khiến các cựu sinh viên này hi sinh tế với cùng nghiệp của họ, nếu bất muốn giúp họ tìm chuyện làm hoặc thành viên và thăng tiến. Theo nghĩa đó, "cà vạt" đề cập đến cả chiếc cravat và mối quan hệ giữa các cá nhân. Một cụm từ tương tự, “mạng lưới cậu bé già”, xuất phát từ cách diễn đạt của người Anh cho một sinh viên tốt nghề của một số trường nội trú thượng lưu nhất định: Khi tốt nghề trường Eton, James Bond là một cậu bé tuổi Eton .. Xem thêm: old, school, tie. Xem thêm:
An old school tie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old school tie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old school tie