Nghĩa là gì:
traveled
traveled- tính từ
- (thường trong từ ghép) đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải
- có nhiều người qua lại (về con đường)
path less traveled Thành ngữ, tục ngữ
con đường ít người đi hơn
Tùy chọn ít phổ biến hơn hoặc phổ biến hơn. Tôi vừa chọn con đường ít đi hơn khi tui quyết định bất học lớn học, bất giống như tất cả các anh chị em của tôi. Tôi có thể đánh giá cao mong muốn của bạn là đi theo con đường ít người đi, nhưng công ty cần đưa ra một số lựa chọn tài chính vừa thử và đúng ngay bây giờ .. Xem thêm: ít hơn, con đường, vừa đi. Xem thêm:
An path less traveled idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with path less traveled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ path less traveled