Nghĩa là gì:
bunch
bunch /bʌntʃ/- danh từ
- búi, chùm, bó, cụm, buồng
- a bunch of grapes: một chùm nho
- a bunch of flowers: một bó hoa
- a bunch of keys: một chùm chìa khoá
- a bunch of bananas: một buồng chuối
- a bunch of fives: một bàn tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
- nội động từ
- thành chùm, thành bó, thành cụm
- ngoại động từ
- làm thành chùm, làm thành bó, bó lại
- (quân sự) không giữ được khoảng cách
pick of the bunch Thành ngữ, tục ngữ
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
thanks a bunch
thanks very much, thanks a lot "When I deliver the groceries, she says, ""Thanks a bunch, Teddy."""
Best of a bad bunch
The best that could be obtained from a list of options that were not exactly what was required.
Get your feathers in a bunch
If you get your feathers in a bunch, you get upset or angry about something. lựa chọn trong nhóm
Lựa chọn tốt nhất hoặc lý tưởng nhất trong một nhóm. Matt là người được chọn trong nhóm, vì vậy chúng tui cần đảm bảo rằng anh ấy sẽ kết thúc với đội của chúng tôi. Tôi biết bạn nghĩ rằng con chó con đó là quá nhỏ, nhưng với tui nó chỉ là một lựa chọn của đám đông !. Xem thêm: chùm, của, chọn sự lựa chọn của ˈbunch
(thân mật) ví dụ tốt nhất về một nhóm người hoặc sự vật: Rượu Úc này là sự lựa chọn của chùm .. Xem thêm: chùm, của, chọn. Xem thêm:
An pick of the bunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick of the bunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick of the bunch