Nghĩa là gì:
condescends
condescend /,kɔndi'send/- nội động từ
- hạ mình, hạ cố, chiếu cố
- to condescend do something: hạ mình làm việc gì
- to condescend to somebody: hạ cố đến người nào
- (Ê-cốt) chỉ rõ, ghi rõ, ghi từng khoản
- to condescend upon particulars: ghi rõ những chi tiết
red mist descends Thành ngữ, tục ngữ
màn sương đỏ buông xuống
Để rơi vào trạng thái cực kỳ tức giận, phấn khích hoặc kích động cạnh tranh, chẳng hạn như có thể làm mờ tiềm năng phán đoán hoặc giác quan của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tiền đạo của họ bất phải là cầu thủ ổn định nhất trên sân, nhưng một khi màn sương đỏ buông xuống, bạn nên tránh xa anh ta ra. Tôi bất chắc chuyện gì vừa xảy ra. Tôi đang ở quán rượu uống một panh, và sau đó ai đó vừa xúc phạm tôi, và tui đoán màn sương đỏ chắc chắn vừa ập xuống, bởi vì, điều tiếp theo tui biết, tui đã bị kéo đi với những đốt ngón tay đẫm máu .. Xem thêm: giáng xuống, sương mù, màu đỏ. Xem thêm:
An red mist descends idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with red mist descends, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ red mist descends