Nghĩa là gì:
hurts
hurt /hə:t/- danh từ
- sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
- a hurt to seomeone's reputatuion: điều xúc phạm đến thanh danh của ai
- a hurt to someone's pride: điều chạm đến lòng tự ái của ai
- ngoại động từ
- làm bị thương, làm đau
- to hurt one's arm: làm đau cánh tay
- gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
- rain has hurt the crop: mưa gây thiệt hại cho mùa màng
- chạm, xúc phạm, làm tổn thương
- to hurt someone's pride: làm chạm lòng tự ái của ai
- to hurt someone's reputation: xúc phạm đến thanh danh của ai
- nội động từ
- (thông tục) đau, bị đau
- does your hant hurt?: tay anh có đau không?
- (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm
truth hurts Thành ngữ, tục ngữ
sự thật đau đớn
Nghe sự thật hoặc thực tế chưa được vạch ra về ai đó, điều gì đó hoặc bản thân có thể khiến người nghe cảm giác buồn hoặc bất vui. A: "Tại sao Chet lại tức giận như vậy?" B: "Tôi bất biết, tui chỉ nói với anh ấy những gì tui thấy là thiếu sót trong sản phẩm của anh ấy. Sự thật đau lòng, tui đoán vậy." A: "Chris bất quan tâm đến lời cầu hôn của tôi. Anh ấy nói đó là ích kỷ và kiêu ngạo." B: "Sự thật đau lòng phải không?". Xem thêm: tổn thương, sự thật. Xem thêm:
An truth hurts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with truth hurts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ truth hurts