Nghĩa là gì:
wicked
wicked /'wikid/- tính từ
- xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi
- độc
- wicked climate: khí hậu độc
there's no rest for the wicked Thành ngữ, tục ngữ
no rest for the wicked
wicked people must work long hours as a penalty, what did I do to deserve... "When I told the men there was another truck to unload, Bo said, ""No rest for the wicked, eh."""
wicked
exciting, terrific, cool """Wicked!"" Dawn said when she saw my haircut. ""It looks great."""(không có) sự bình yên/nghỉ ngơi cho kẻ ác
Việc thiếu bình an trong cuộc sống của một người, hoặc nhu cầu liên tục phải làm chuyện hoặc bận rộn, bắt nguồn từ tội lỗi của một người. Cụm từ này xuất phát từ Kinh thánh và hiện nay thường được sử dụng một cách hài hước. Anh ta có thể vừa được tha bổng cho những tội ác đó, nhưng anh ta sẽ bất bị trừng phạt. Không có hòa bình cho kẻ ác. A: "Anh lại làm chuyện muộn hả Stan?" B: "Không có phần còn lại cho kẻ ác.". Xem thêm: no, peace, rest, evilkhông có yên nghỉ cho kẻ ác
hoặc không có yên nghỉ cho kẻ ác
Mọi người sử dụng bất có yên nghỉ cho kẻ ác hoặc bất có yên nghỉ cho kẻ ác để nói một cách hài hước rằng họ hoặc người khác có rất nhiều chuyện phải làm. Không có phần còn lại cho kẻ ác. Tôi phải anchorage lại Manchester. Lưu ý: Đôi khi người ta cũng sử dụng hòa bình thay vì nghỉ ngơi. Elizabeth gọi tên anh. Anh ấy nói `Ôi trời, bất có hòa bình cho kẻ ác. rất nhiều chuyện phải làm: Chà, thật tuyệt cú khi nói chuyện với bạn, nhưng tui thực sự phải đi. Không còn lại cho kẻ ác!. Xem thêm: không, hòa bình, nghỉ ngơi, xấu xa. Xem thêm:
An there's no rest for the wicked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there's no rest for the wicked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there's no rest for the wicked