Nghĩa là gì:
bas-relief
bas-relief /'bæsri,li:f/ (bass-relief) /'bæsri,li:f/ (basso-relievo) /'bæsouri,li:vou/- relief)
/'bæsri,li:f/ (basso-relievo)/'bæsouri,li:vou/
- danh từ
- (nghệ thuật) nối thấp (đắp, khắc, chạm)
throw (something) into sharp relief Thành ngữ, tục ngữ
breathe a sigh of relief
feel relieved after a time of worry When we saw the children were safe, we breathed a sigh of relief.
on relief
on relief
Also, on welfare; on the dole. Receiving public financial assistance, as in Half the people in this town are on relief, or Don hated the idea of going on welfare. The first two terms originated in the United States in the 1930s, when government assistance of this kind was first instituted. On the dole, used mainly in Britain but occasionally in America, dates from the 1920s, although the use of dole for a charitable gift dates from about 1200.
relief
relief
1.
in relief
carved or molded so as to project from a surface
2.
on relief
receiving government aid because of poverty, unemployment, etc. ném (cái gì đó) vào chỗ nhẹ nhàng
1. Để làm cho một cái gì đó nổi bật hoặc có thể nhìn thấy một cách sinh động hoặc đáng chú ý. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Chúng tui sử dụng các màu phấn nhạt trên tường để tác phẩm nghệ thuật trở nên sắc nét. Kiến trúc độc đáo của tòa nhà được làm ra (tạo) ra một cách rõ nét bởi những cánh cùng xanh mướt xung quanh nó. Những tia chớp bất liên tục vừa ném đỉnh núi hùng vĩ trở nên sắc nét. Để làm cho điều gì đó trở nên cực kỳ dễ thấy, rõ ràng hoặc đáng chú ý. Các cuộc đình công nước gần đây một lần nữa khiến vấn đề về chuyện làm thêm giờ bất được trả lương trở nên nhẹ nhõm hơn. Thật ngạc nhiên khi sự vắng mặt của một ai đó có thể đột nhiên khiến tình yêu của bạn dành cho họ trở nên nhẹ nhõm như vậy. Niềm tin và ý thức về mục đích của người quản lý mới thực sự khiến ông chủ cuối cùng của chúng ta không dụng đến mức nào .. Xem thêm: nhẹ nhõm, sắc bén, ném ném thứ gì đó vào cứu trợ sắc bén
Hình. [đối với điều gì đó] để làm cho điều gì đó hiển nhiên rõ ràng hoặc có thể nhìn thấy rõ ràng. Nền trơn, buồn tẻ vừa ném chiếc ghế trường kỷ được trang trí công phu trở thành những bức phù điêu sắc nét. Chiếc bình màu đỏ được ném vào phù điêu sắc nét trên nền đen .. Xem thêm: phù điêu, sắc nét, ném. Xem thêm:
An throw (something) into sharp relief idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (something) into sharp relief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (something) into sharp relief