Nghĩa là gì:
despair
despair /dis'peə/- danh từ
- sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng
- to be in despair: tuyệt vọng
- to drive someone to fall into despair: làm ai thất vọng
- nội động từ
- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
- to despair of somemthing: hết hy vọng vào việc
- his life is despaired of: (bệnh tình) anh ấy thật hết hy vọng cứu chữa
throw (one's) arms up in despair Thành ngữ, tục ngữ
despair of
1.be without hope of 绝望;丧失信心
Don't despair of success;where there is a will,there is a way.别对成功悲观失望,有志者事竟成。
He despaired of winning the game.他丧失了赢得这场比赛的信心。
The patient's life was despaired of.这个病人没有救活的希望。
2.feel very anxious about 非常担忧
She despairs of her son.她为她儿子担心。
throw one's hands up in despair
Idiom(s): throw one's hands up in despair
Theme: ENDINGS
to give up; to raise one's hands making a sign of giving up.
• John threw his hands up in despair because they wouldn't let him see his brother in the hospital.
• There was nothing I could do to help. I threw up my hands in despair and left.
sink into despair
Idiom(s): sink into despair
Theme: DEPRESSION
[for someone] to grieve or become depressed.
• After losing all my money, I sank into despair.
• There is no need to sink into despair. Everything is going to be all right.
giơ cánh tay của (một người) lên trong tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng
1. Để thực hiện một cử chỉ thể hiện sự tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng và bất tin tưởng của một người (về điều gì đó.) Chúng tui đã giơ cánh tay của mình lên trong tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng sau khi họ nói với chúng tui rằng cuộc hẹn của chúng tui đã được lên lịch lại lần thứ ba. Máy tính gặp sự cố lần thứ ba trong ngày hôm đó, và tui bó tay trong tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng .2. Để thể hiện hoặc chỉ ra rằng một người từ bỏ hoặc khuất phục trước sự không ích hoặc thất bại. (Không nhất thiết phải thực hiện bằng cách đưa tay lên trời theo đúng nghĩa đen.) Học sinh này giơ cánh tay lên trong tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng, tuyên bố rằng các vấn đề toán học là bất thể giải được. Đừng chỉ vung tay lên trong tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng — hãy tiếp tục cố gắng .. Xem thêm: cánh tay, tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vọng, ném, lên. Xem thêm:
An throw (one's) arms up in despair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (one's) arms up in despair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (one's) arms up in despair