Nghĩa là gì:
frustration
frustration /frʌs'treiʃn/- danh từ
- sự làm thất bại, sự làm hỏng
- sự làm thất vọng, sự làm vỡ mộng; tâm trạng thất vọng, tâm trạng vỡ mộng
throw (one's) arms up in frustration Thành ngữ, tục ngữ
ném (một) cánh tay lên vì bực bội
1. Để thực hiện một cử chỉ thể hiện sự thất vọng và bất tin tưởng của một người (về điều gì đó.) Chúng tui đã giơ cánh tay lên vì thất vọng sau khi họ nói với chúng tui rằng cuộc hẹn của chúng tui đã được lên lịch lại lần thứ ba. Máy tính gặp sự cố lần thứ ba vào ngày hôm đó, và tui đã vung tay lên vì thất vọng. Để thể hiện hoặc chỉ ra rằng một người từ bỏ hoặc khuất phục trước sự không ích hoặc thất bại. (Không nhất thiết phải thực hiện bằng cách đưa tay lên trời theo đúng nghĩa đen.) Học sinh này giơ cánh tay lên vì thất vọng, cho rằng bài toán bất thể giải được. Đừng chỉ vung tay lên vì thất vọng — hãy tiếp tục cố gắng .. Xem thêm: giơ tay, thất vọng, ném, lên. Xem thêm:
An throw (one's) arms up in frustration idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (one's) arms up in frustration, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (one's) arms up in frustration