Nghĩa là gì:
battalions
battalion /bə'tæljən/- danh từ
- đạo quân lớn dàn thành thế trận
- big battalions
- quân nhiều tướng mạnh, vũ lực
throw (one) to the lions Thành ngữ, tục ngữ
ném (một) cho sư hi sinh
Hy sinh một con để hủy hoại, hủy hoại hoặc sự thù đối từ những con khác, đặc biệt là vì lợi ích hoặc sự sống còn của người thực hiện hành động. Anh ta bất quan tâm đến những người anh ta làm chuyện cùng và sẵn sàng ném họ cho những con sư hi sinh nếu điều đó có nghĩa là cổ phiếu của anh ta có thể tăng lên một chút. Đối mặt với vụ bê bối, chính quyền vừa ném cho những con sư hi sinh bất cứ ai mà họ có thể sử dụng để xoa dịu sự đổ lỗi từ chính họ .. Xem thêm: sư tử, hãy ném ném ai đó cho sư hi sinh
Nếu ai đó ném bạn vào sư tử, chúng cho phép bạn bị chỉ trích nặng nề hoặc bị đối xử tệ bạc, và chúng bất cố gắng bảo vệ bạn. Tanya bất chắc chính xác lý do tại sao cô ấy bị ném cho sư tử. Hollywood, với nhu cầu tuyệt cú vọng kiếm trước trong một thế giới bất còn tôn thờ điện ảnh, vừa ném những ngôi sao của mình cho những con sư tử. So sánh với ném ai đó cho bầy sói. Lưu ý: Vào thời (gian) La Mã và các thời (gian) kỳ khác trong quá khứ, đôi khi con người bị bỏ mạng vì bị ném vào adhere sư tử. . Xem thêm: sư tử, ai đó, ném ném ai đó cho sư hi sinh
khiến ai đó rơi vào tình huống cực kỳ nguy hiểm hoặc khó chịu. Ở La Mã cổ đại, những người theo đạo Thiên Chúa và những người bất cùng tôn giáo hoặc chính trị khác bị ném vào những con sư hi sinh trong đấu trường để bị giết .. Xem thêm: sư tử, ai đó, ném. Xem thêm:
An throw (one) to the lions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (one) to the lions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (one) to the lions