Nghĩa là gì:
big stick
big stick /'big'stik/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương lực lượng
throw dirt enough, and some will stick Thành ngữ, tục ngữ
carrot and stick
promising to reward or punish someone at the same time The government took a carrot and stick approach to the people who were illegally protesting against the construction of the dam.
dipstick
a person who seems to be stupid, dimwit When Todd is nervous, he acts like a dipstick - like a fool.
fiddlesticks
oh no, darn, nuts, rats, shucks Fiddlesticks! I forgot to get the mail!
have sticky fingers
be a thief He was fired because of his sticky fingers at the cash register.
more than you can shake a stick at
a lot, too many, oodles Alfreda has more cats than you can shake a stick at - over 30!
shake a stick at
(See more than you can shake a stick at)
short end (of the stick)
unfair, unequal treatment He always gets the short end of the stick when he is at work.
short end of the stick
(See the short end of the stick)
stick around
stay or wait nearby We decided to stick around after the game to talk for awhile.
stick in my craw
irritate me, get to me That decision really sticks in my craw. How could he sell Gretzky? ném đủ bụi bẩn, và một số người sẽ dính
câu tục ngữ Nếu những điều độc hại, gây tổn hại được nói liên tục và dai dẳng về ai đó hoặc điều gì đó, chúng sẽ bắt đầu được một số người chấp nhận là đúng hoặc đáng tin cậy, bất kể chúng đúng như thế nào. thực sự là. Mặc dù vừa bị bác bỏ nhiều lần, ứng cử viên này vẫn tiếp tục cáo buộc đối thủ của mình hoạt động tội phạm trong thời (gian) gian đương nhiệm. Hãy ném đủ chất bẩn, và một số sẽ dính vào — ít nhất là phụ thuộc trên tình cảm ngày càng tăng giữa các cử tri. Chúng tui sẽ khởi động một chiến dịch truyền thông xã hội lớn để làm mất uy tín của cô ấy. Rốt cuộc, ném đủ chất bẩn, và một số sẽ dính .. Xem thêm: và, chất bẩn, dính, ném, sẽ Quăng đủ chất, và một số sẽ dính.
Prov. Nếu bạn liên tục nói những điều bất tốt về ai đó, tất cả người sẽ bắt đầu tin vào những lời buộc tội của bạn, ngay cả khi chúng bất đúng sự thật. (Đôi khi bùn được sử dụng thay vì bùn đất.) Một trong những ứng cử viên trong cuộc bầu cử tiếp tục cáo buộc người kia vừa gian lận thuế thu nhập của mình, và cuối cùng các cử tri vừa tin vào điều đó. Như họ nói, ném đủ bẩn, và một số sẽ dính .. Xem thêm: và, bẩn, dính, ném, sẽ. Xem thêm:
An throw dirt enough, and some will stick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw dirt enough, and some will stick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw dirt enough, and some will stick