Nghĩa là gì:
all-around
all-around /'ɔ:ləraund/- tính từ
- (thể dục,thể thao) toàn diện, giỏi nhiều môn
throw name around Thành ngữ, tục ngữ
around the bend
crazy or insane, off your rocker If I had to listen to that noise all the time, I'd go around the bend.
around the clock
twenty-four hours, 'round the clock Julie worked around the clock to finish her sewing project.
beat around the bush
speak indirectly or evasively Stop beating around the bush and give us your final decision.
been around
experienced, not naive, wasn't born yesterday "Margo's been around; she can work with the convicts."
bomb around
drive around, drive your car for fun, cruise """Where have you been?"" ""Bombin' around in Rod's car."""
bring around/round
restore to health or consciousness, cure The medical workers were able to bring the man around after the accident.
circles around you
much better than you, no contest Why do you play cards with her? She can play circles around you.
come around
begin to co-operate, believe, come onside When he reads the report, he'll come around. He'll believe us.
drive around
drive a car up and down the streets, tooling around At night we drove around town, looking for something to do.
fart around
play instead of work, goof off, hang out When we were kids we used to fart around at my uncle's store. ném tên (của một người) xung quanh
Để đề cập một cách ngẫu nhiên hoặc bất cẩn tên của một người quan trọng, quyền lực hoặc nổi tiếng mà một người biết hoặc người đó có liên quan để gây ấn tượng với người khác. Nghe này, tui không ngại giúp bạn với một số mối quan hệ chính trị của tui sau cánh cửa đóng kín, nhưng bạn phải ngừng ném tên tui như vậy trong khi bạn đang kinh doanh trước công chúng. Cô ấy vừa dành cả bữa tiệc để ném cho một số tên con quan nổi tiếng xung quanh, như thể chúng tui phải nói chuyện tào lao. Anh ấy vừa làm chuyện trên một bộ phim kinh phí lớn, và đột nhiên anh ấy bắt đầu ném những tên tuổi lớn của Hollywood vào xung quanh như thể anh ấy là một trong số họ .. Xem thêm: xung quanh, đặt tên, ném ném tên ai đó xung quanh
Hình. để gây ấn tượng với tất cả người bằng cách nói rằng bạn biết một người nổi tiếng hoặc có ảnh hưởng. Bạn sẽ bất đi đến đâu xung quanh đây bằng cách ném tên thị trưởng xung quanh. Khi bạn đến cuộc họp, chỉ cần ném tên của tui xung quanh một chút, và tất cả người sẽ chú ý đến bạn .. Xem thêm: xung quanh, tên, ném. Xem thêm:
An throw name around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw name around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw name around