throw up Thành ngữ, tục ngữ
throw up
vomit, puke, barf, ralph, upchuck The baby will throw up if you bounce him after he's eaten.
throw up one
give up trying, admit that one cannot succeed He threw up his hands and decided to let the students go home early.
throw up|throw
v. 1.
informal or
slang
throw up one's hands|hand|hands|throw
v. phr. To give up trying; admit that you cannot succeed.
Mrs. Jones threw up her hands when the children messed up the living room for the third time. When Mary saw the number of dishes to be washed, she threw up her hands in dismay.
throw up one's hands in horror|hand|hands|horror|t
v. phr. To be horrified; feel alarmed; give up hope of straightening things out; be shocked by something terrible.
When Mrs. Brown saw the mess the children were making in her living room, she threw up her hands in horror. Everybody threw up their hands in horror at the destruction caused by the hurricane.
throw up one's hands
throw up one's hands Indicate or express utter hopelessness. For example,
Jim was getting nowhere so he threw up his hands and abandoned the argument. This idiom alludes to a traditional gesture for giving up.
throw up to
throw up to see
throw up, def. 5.
ném lên
1. động từ ném, ném, hoặc ném ai đó hoặc một cái gì đó lên bất trung hoặc lên một vị trí cao hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "lên". Anh ta ném đứa trẻ lên bất trung và đỡ lấy cô khi cô ngã xuống. Bạn sẽ ném cuốn sách này lên kệ trên cùng cho tui chứ? Ngừng châm lửa, bạn đang ném tro lên bất trung. động từ Để nôn. Chất bị nôn có thể được đề cập sau cụm từ hoặc giữa "ném" và "lên". Tôi cảm giác rất buồn nôn sau chuyến đi xe đó, tui nghĩ rằng tui có thể sẽ phát điên. Đứa trẻ tội nghề đã bỏ bữa trưa của mình sau khi bị anchorage xung quanh quá nhanh. Bạn sẽ ném chiếc kẹo đó lên nếu bạn bất ngừng ăn nó quá nhanh. động từ Để xây dựng, lắp ráp hoặc xây dựng một cái gì đó một cách vội vàng hoặc bừa bãi. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "lên". Đây là một trong những ngôi nhà mà các nhà phát triển vừa xây dựng lên trong thời (gian) kỳ bùng nổ kinh tế — nó có hệ thống dây điện kém chất lượng, những bức tường mỏng như giấy và rất ít cách làm thủ công chính hãng. Chúng tui đã buộc phải ném các đơn vị nhà ở tạm thời (gian) lên cho dòng người tị nạn lớn. động từ Để nâng cao hoặc nâng cao một cái gì đó rất nhanh chóng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "lên". Cô ấy giơ tay lên khi nhận ra câu trả lời cho câu hỏi. Ngừng bắn! Họ vừa treo cờ trắng! 5. động từ Để chiếu hoặc hiển thị một cái gì đó trên bề mặt trên mặt đất. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "lên". Cảnh sát vừa tung lên màn hình một vài hình ảnh của những kẻ tình nghi là tội phạm để xem liệu nhân chứng có nhận ra ai trong số họ hay không. Tôi đưa một số accelerate lên máy chiếu trình bày quá trình sinh sản của amip.6. động từ Nâng cao, khám phá hoặc sản xuất một cái gì đó để xem xét. Cuộc điều tra vừa đưa ra nhiều câu hỏi hơn là nó có thể trả lời. Cuốn sách mới nhất của cô đưa ra nhiều ý tưởng thú vị về bản chất của ý thức con người. danh từ Nôn. Là một danh từ, cụm từ thường được gạch nối. Hãy rải một ít mùn cưa vào đống rác đó để chúng ta có thể dọn dẹp nó .. Xem thêm: ném, lên
ném thứ gì lên
1. để xây dựng hoặc lắp dựng một cái gì đó một cách vội vàng. Họ chắc chắn vừa ném tòa nhà đó lên một cách vội vàng. Họ vừa ném lên tòa nhà chỉ trong vài tuần.
2. để nôn ra thứ gì đó. Wally tội nghề ném bữa tối của mình lên. Anh ấy vừa ném bữa tối của mình lên .. Xem thêm: ném, lên
ném lên
để nôn. Tôi sợ mình sẽ tung lên, đồ ăn nhiều kinh khủng. Thức ăn này tệ đến mức khiến bạn phải ném lên .. Xem thêm: ném, lên
ném lên
1. Nôn mửa, như trong thuốc mới khiến nhiều bệnh nhân nôn mửa. [Nửa đầu những năm 1700]
2. Từ bỏ, từ bỏ, như trong Sau khi có kết quả cuộc thăm dò ý kiến, bà vừa bắt đầu chiến dịch tranh cử Thượng viện.
3. Xây dựng một cách vội vã, như trong Người xây dựng vừa ném lên ba ngôi nhà chỉ trong vài tháng. [Cuối những năm 1500]
4. ném nó lên. Chỉ trích, mạnh mẽ, như trong bố vừa luôn luôn ném nó cho các con trai rằng chúng bất cẩn và lộn xộn. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: ném lên, ném lên
ném lên
v.
1. Để đẩy hoặc phóng thứ gì đó vào bất khí: Anh ta ném quả bóng lên và nó đáp xuống mái nhà. Máy cắt cỏ vừa ném một tảng đá lên.
2. Các môn thể thao Để thực hiện một số kiểu ném biên hoặc một quả ném biên với một số kết quả: Tiền vệ vừa thực hiện một pha đánh chặn.
3. Để đưa ra một cái gì đó một cách nhanh chóng: Họ ném tay lên trong sự bực tức. Người lính gác màu tung cờ lên.
4. Để tống một số chất trong dạ dày ra ngoài bằng cách nôn mửa: Em bé vừa ném bữa tối của mình. Anh ta ném thuốc lên.
5. Để nôn: Hành khách ném lên thành thuyền.
6. Để từ bỏ một cái gì đó; từ bỏ điều gì đó: Cô ấy vừa khởi động chiến dịch tranh cử thị trưởng. Anh ấy vừa đưa ra ý tưởng vì bất có người ủng hộ nó.
7. Để xây dựng hoặc lắp dựng một cái gì đó một cách vội vã: Thành phố vừa xây dựng tòa nhà trong vòng chưa đầy một năm. Khu chung cư mới được xây dựng chỉ trong vài tháng.
8. Để đen tối chỉ điều gì đó lặp đi lặp lại: Cô ấy ném quá khứ của mình cho anh ta bất cứ khi nào họ tranh cãi. Cô muốn quên đi cuộc tranh cãi, nhưng anh vẫn tiếp tục ném nó đi.
9. Để chiếu, phát hoặc hiển thị một số trang trình bày, băng video hoặc hình ảnh được ghi khác: Anh họ của tui đã ném cuộn băng về kỳ nghỉ nổi bật lên màn hình. Giáo viên tung các accelerate của hoạt động lên.
10. Để đăng một cái gì đó: Nhóm vừa ném năm bàn thắng. Huấn luyện viên đưa kết quả lên bảng thông báo.
11. Để đưa ra một cái gì đó để xem xét hoặc thảo luận: Vụ tai nạn vừa đặt ra nhiều câu hỏi. Cuộc bầu cử vừa gây ra nhiều bất ngờ.
. Xem thêm: ném, lên. Xem thêm: