thrust away from (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đẩy khỏi (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để lao ra hoặc lao ra khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó. Anh lao ra khỏi ngăn kéo khi phát hiện ra một con chuột chết bên trong. Cô hôn lên môi anh một cách nặng nề, sau đó đẩy ra khỏi anh và chạy vào trong mà bất nói một lời nào. Để đẩy, xô đẩy hoặc xua đuổi ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi người hoặc thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lực đẩy" và "đi". Viên cảnh sát đẩy phóng viên ra khỏi hiện trường vụ án. Tôi cắn miếng cuối cùng và đẩy đĩa của mình ra xa, no đến mức tui cảm thấy articulate sức đến mức muốn vỡ tung. Để loại bỏ, bỏ qua hoặc từ chối một số suy nghĩ hoặc ký ức khỏi tâm trí của một người một cách mạnh mẽ hoặc cưỡng bức. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lực đẩy" và "đi". Cô đẩy ý nghĩ đó ra khỏi tâm trí, thậm chí bất muốn giải trí cho rằng Michael đang thiếu thành thật. Nó khiến tui đau đớn đến nỗi nhớ lại tui phải đẩy ký ức ra xa, kẻo nó lại hành hạ tui suốt cả ngày .. Xem thêm: đi xa, đẩy đẩy ai đó ra xa ai đó hay điều gì đó
để đẩy hoặc ném ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi người hoặc vật gì đó. Các lính canh đẩy khán giả ra khỏi con đường mà ngôi sao nhạc bedrock đang đi. Họ đẩy khán giả ra khỏi ngôi sao .. Xem thêm: đi, lực đẩy. Xem thêm:
An thrust away from (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thrust away from (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thrust away from (someone or something)